M-Rednison 16 VPC - Thuốc kháng sinh chống viêm hiệu quả

38,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-04-08 15:06:11

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24149-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Methylprednisolon 16mg

Video

M-Rednison 16 VPC là thuốc kháng sinh có công dụng hiệu quả trong việc điều trị viêm như: viêm khớp, viêm mạch,... Thuốc có thành phần chính là Methylprednisolon 16mg được các bác sĩ khuyên dùng.

Thông tin cơ bản về M-Rednison 16 VPC

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): M-Rednison 16

  • Dạng bào chế: Viên nén 

  • Số đăng ký: VD-24149-16

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Hoạt chất có trong M-Rednison 16 VPC

  • Methylprednisolon 16mg

Một số thông tin về thành phần của M-Rednison 16 VPC

  • Methylprednisolon 16mg được dùng để điều trị các bệnh lý như viêm xương khớp, các bất thường về máu, một số phản ứng dị ứng nguy hiểm, một số bệnh ung thư, bệnh về mắt, bệnh về da, thận, đường ruột và bệnh phổi hoặc b

Tác dụng - Chỉ định của M-Rednison 16 VPC

  • M- Rednison 16 với hoạt chất là Methylprenisolon được sử dụng trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của glucocorticoid đối với: viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch: viêm động mạch thái dương và viêm động mạch nốt ; bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng mạn, thiếu máu tan huyết cấp tính,u lympho,ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt. Methyl prednisolon còn có chỉ định trong điều trị hội chứng thận hư nguyên phát..

Cách dùng – liều dùng của M-Rednison 16 VPC

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống

    • Liều dùng:

      • Xác định liều lượng theo từng cá nhân. Liều bắt đầu từ 6 – 40 mg mỗi ngày. Phải xác định liều thấp nhất có thể đạt được tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần từng bước.

      • Khi dùng liều lớn trong thời gian dài, áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sẽ ít ADR hơn vì có thời gian phục hồi giữa mỗi liều.Dùng một liều duy nhất 2 ngày một lần vào buổi sáng.

      • Điều trị cơn hen nặng đối với người bệnh nội trú: Đầu tiên, tiêm tĩnh mạch methylprenisolon 60 – 120 mg/lần/6 giờ/1lần;sau khi khỏi cơn hen cấp tính,dùng liều uống 32 – 48 mg /ngày.Sau đó giảm dần liều và có thể ngưng thuốc trong vòng 10 ngày đến 2 tuần.

      • Cơn hen cấp tính : 2 – 48 mg ngày, dùng trong 5 ngày, sau đó có thể bổ sung liều thấp hơn trong một tuần

      • Những bệnh thấp nặng : Lúc đầu dùng liều 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó điều trị cũng cố dùng liều duy nhất hằng ngày.

      • Viêm khớp dạng thấp : Liều bắt đầu 4 – 6 mg /ngày.Trong đợt cấp tính,dùng liều cao hơn: 16 – 32 mg /ngày ,sau đó giảm dần nhanh.

      • Viêm khớp mạn ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng:

      • Đôi khi dùng liệu pháp tấn công với liều 10 – 30 mg /kg/đợt (thường dùng 3 đợt)

      • Bệnh Sarcoid : 0,8 mg/kg/ngày.Dùng liều duy trì thấp: 8mg/ngày

      • Đợt cấp của sơ cứng rải rác:

      • Liều mỗi ngày là 160 mg, dùng trong một tuần, sau đó giảm liều còn 64 mg mỗi ngày, dùng trong một tháng.

      • Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc..

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

“Viêm có thể ảnh hưởng đến giấc ngủ của người bệnh: Viêm có thể là nguyên nhân dẫn đến ngủ kém hoặc ngủ nhiều hơn bình thường.”

Chống chỉ định của M-Rednison 16 VPC

  • Quá mẫn với methylprednisolon

  • Đang dùng vaccin virus sống

  • Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não

  • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.

Tác dụng phụ của M-Rednison 16 VPC

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Thần kinh trung ương: mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.

    • Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu

    • Da: Rậm lông.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.

    • Thần kinh cơ và xương: Đau khớp

    • Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.

    • Hô hấp: chảy máu cam.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.

    • Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.

    • Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên- thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.

    • Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.

    • Thần kinh-cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gẫy xương.

    • Khác: phản ứng quá mẫn.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Methylprednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450 và cơ chất enzym cytochrom P450 3A. Do đó thuốc tác động chuyển hóa các thuốc sau : ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.

  • Methylprednisolon gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.

Khi sử dụng M-Rednison 16 VPC cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung: 

    • Sử dụng thận trọng với những người bệnh loãng xương, người mới nối thông mạch máu, loét dạ dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn, người cao tuổi.

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: 

    • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều M-Rednison 16 VPC

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long.

Sản phẩm tương tự

Giá M-Rednison 16 VPC là bao nhiêu?

  • M-Rednison 16 VPC hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua M-Rednison 16 VPC ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua M-Rednison 16 VPC tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • M-Rednison 16 VPC - Thuốc kháng sinh chống viêm hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ