Lizolid-600 Glenmark - Thuốc điều trị viêm phổi hiệu quả đường uống

350,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-05 20:49:56

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-20520-17
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp to x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 4 viên
Hoạt chất:
Linezolid: 600mg

Video

Lizolid-600 Glenmark là thuốc được Bộ Y tế cấp phép lưu hành trên thị trường với số đăng ký VN-20520-17. Lizolid-600 Glenmark có công dụng điều trị viêm phổi hiệu quả. Dưới đây là một số thông tin của thuốc mà Trường Anh thực hiện.

Thông tin cơ bản về Lizolid-600 Glenmark

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Lizolid-600 tablets
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-20520-17
  • Quy cách: Hộp to x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 4 viên

Hoạt chất có trong Lizolid-600 Glenmark

  • Linezolid: 600mg

Một số thông tin về thành phần của Lizolid-600 Glenmark

  • Linezolid là một kháng sinh tổng hợp thuộc nhóm oxazolidinone. Linezolid có hoạt tính in vitro trên vi khuẩn gram dương hiếu khí và các vi khuẩn kỵ khí.
  • Linezolid ức chế chọn lọc quá trình tổng hợp protein vi khuẩn thông qua một cơ chế đặc biệt. Cụ thể, nó gắn vào một vị trí trên ribosome của vi khuẩn (23S của tiểu đơn vị 50S) và ngăn chặn sự hình thành phức hợp ban đầu 70S – một thành phần quan trọng của quá trình dịch mã.
  • Tác dụng hậu kháng sinh in vitro của linezolid trên Staphylococcus aureus khoảng 2 giờ. Ở động vật, tác dụng hậu kháng sinh in vivo ghi nhận được lần lượt là 3,6 giờ và 3,9 giờ đối với Staphylococcus aureus và Streptococcus pneumoniae.
  • Linezolid hấp thu nhanh chóng và rộng rãi bằng đường uống. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong vòng 2 giờ sau khi uống, sinh khả dụng tuyệt đối đường uống của linezolid là xấp xỉ 100%. Độ hấp thu không bị ảnh hưởng đáng kể bởi thức ăn và độ hấp thu của dạng bào chế hỗn dịch uống là tương đương với độ hấp thu của dạng bào chế viên nén bao phim. Nồng độ tối đa Cmax và tối thiểu Cmin (trung bình và [SD]) ở trạng thái ổn định sau khi tiêm tĩnh mạch 600 mg x 2 lần/ngày lần lượt là 15,1 [2,5] mg/L và 3,68 [2.68] mg/L.

Tác dụng - Chỉ định của Lizolid-600 Glenmark

  • Lizolid-600 Glenmark có công dụng trong điều trị các trường hợp sau:
    • Ðiều trị viêm phổi bệnh viện.
    • Điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng đồng.
    • Lizolid được chỉ định để điều trị viêm phổi mắc phải tại cộng đồng và viêm phổi tại bệnh viện ở người lớn trong các trường hợp biết rõ hoặc nghi ngờ do các vi khuẩn gram dương nhạy cảm gây ra.
    • Linezolid không có hoạt tính trên vi khuẩn gram âm. Cần các liệu pháp điều trị riêng vi khuẩn gram âm nếu ghi nhận hoặc nghi ngờ tác nhân gây bệnh là vi khuẩn gram âm.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng.
    • Linezolid được chỉ định điều trị nhiễm trùng ở da và mô mềm có biến chứng nếu test vi sinh đã xác định nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn gram dương nhạy cảm.
    • Linezolid không có tác dụng đối với vi khuẩn gram âm. Vì vậy thuốc chỉ nên được dùng điều trị cho bệnh nhân nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng khi xác định hoặc có thể đồng nhiễm với vi khuẩn gram âm nếu không có sẵn phương pháp điều trị thay thế. Trong trường hợp này, điều trị vi khuẩn gram âm phải được tiến hành đồng thời.
    • Linezolid chỉ nên được bắt đầu điều trị ở trong bệnh viện sau khi tư vấn ý kiến chuyên gia như nhà vi khuẩn học hoặc chuyên gia về bệnh truyền nhiễm.

Cách dùng – liều dùng của Lizolid-600 Glenmark

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Liều dùng:
      • Nhiễm trùng do Enterococcus faecum đã kháng vancomycin: 600 mg x 2 lần/ ngày x 14 – 28 ngày.
      • Viêm phổi bệnh viện, nhiễm trùng da biến chứng, viêm phổi mắc phải cộng đồng: 600 mg x 2 lần/ ngày x 10 – 14 ngày.
      • Nhiễm trùng da không biến chứng: 400 mg x 2 lần/ ngày x 10 – 14 ngày.
    • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
  • Quên liều:
    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Lizolid-600 Glenmark

  • Bệnh nhân đang dùng bất cứ một thuốc ức chế monoamine oxidase A hoặc B (ví dụ phenelzine, isocarboxazid, selegiline, moclobemide) hoặc trong vòng 2 tuần sau khi dùng các thuốc này.
  • Bệnh nhân tăng huyết áp không kiểm soát được, u tế bào da crom, carcinoid, nhiễm độc giáp, bệnh trầm cảm lưỡng cực, rối loạn phân liệt cảm xúc, trạng thái lú lẫn cấp tính.
  • Bệnh nhân đang dùng bất kỳ loại thuốc sau: Các thuốc ức chế tái hấp thu serotonin, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc đồng vận thụ thể serotonin 5 - HT1 (triptans), các tác nhân giao cảm trực tiếp và gián tiếp (bao gồm các thuốc giãn phế quản adrenergic, pseudoephedrine và phenylpropanolamine), các tác nhân vận mạch (epinephrine, norepinephrine), tác nhân dopaminergic (ví dụ như dopamin, dobutamin), pethidin hoặc buspiron.
  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Tác dụng phụ của Lizolid-600 Glenmark

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Nhiễm trùng: Candida, nấm Candida vùng miệng, nhiễm nấm Candida âm đạo, nhiễm nấm.
    • Máu: Thiếu máu, tăng bạch cẩu trung tính hoặc bạch cầu ái toan, giảm hemoglobin, hematocrit hoặc hồng cầu, tăng hay giảm lượng tiểu cầu hoặc bạch cầu.
    • Tâm thần và thần kinh: Mất ngủ, nhức đầu, rối loạn vị giác (vị kim loại), chóng mặt.
    • Mạch máu: Cao huyết áp.
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau cục bộ hoặc đau bụng cục bộ, táo bón, chứng khó tiêu.
    • Gan mật: Xét nghiệm chức năng gan bất thường; tăng AST, ALT hoặc phosphate kiềm.
    • Da: Ngứa, phát ban.
    • Thận và tiết niệu: Tăng BUN.
    • ADR khác: Sốt, đau cục bộ.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Chuyển hóa: Hạ natri máu.
    • Thần kinh: Co giật.
    • Tim mạch: Loạn nhịp tim.
    • Mạch máu: Hạ huyết áp, các cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, viêm tĩnh mạch huyết khối.
    • Tiêu hóa: Viêm tụy, viêm dạ dày, đau bụng, khô miệng, phân lỏng, viêm miệng, thay đổi màu sắc lưỡi.
    • Gan mật: Tăng billirubin toàn phần.
    • Thận và tiết niệu: Suy thận, tăng creatinine, đa niệu.
    • ADR khác: Mờ mắt, ù tai, ớn lạnh, mệt mỏi.
  • Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
    • Viêm đại tràng do kháng sinh, trong đó có viêm đại tràng giả mạc.
    • Máu: Giảm toàn thể huyết cầu.
    • Suy giảm thị lực.
    • Tiêu hoá: Biến màu răng bề mặt.
    • Không xác định tần suất
    • Máu: Suy tuỷ, thiếu máu nguyên hồng cầu.
    • Miễn dịch: Sốc phản vệ.
    • Nhiễm toan lactic.
    • Thần kinh: Hội chứng serotonin, bệnh thần kinh ngoại biên.
    • Bệnh thần kinh thị giác, viêm dây thần kinh thị giác, mất thị lực.
    • Da: Rối loạn bóng nước như hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù mạch, rụng tóc.
  • Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác

  • Sử dụng cẩn thận với chất tác động lên hệ serotonergic, dopaminergic, hoặc chất gây co mạch để giảm tỷ lệ mắc hội chứng serotonin. Ví dụ thuốc adrenergic, dopamin, epinephrin, phenylpropanolamin và pseudoephedrin có thể gây ra cao huyết áp. Đồng thời sử dụng với tramadol có thể làm tăng nguy cơ co giật.
  • Có khả năng gây tử vong: MAOI, tránh sử dụng đồng thời hoặc sử dụng trong vòng 2 tuần sau khi ngừng MAOI để giảm nguy cơ tăng huyết áp.
  • Đồ uống và thực phẩm có hàm lượng tyramin cao có thể gây ra tăng huyết áp. Tránh dùng tyramin ≥ 100 mg mỗi bữa ăn.
  • Thông tin với bác sĩ nhữnh sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Khi sử dụng Lizolid-600 Glenmark cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
    • Để xa tầm tay của trẻ em
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Lizolid-600 Glenmark

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nới khô ráo thoáng mát
  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Glenmark Pharmaceuticals Ltd, Ấn Độ

Sản phẩm tương tự

Giá Lizolid-600 Glenmark là bao nhiêu?

  • Lizolid-600 Glenmark hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Lizolid-600 Glenmark ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Lizolid-600 Glenmark tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 


Câu hỏi thường gặp

  • Lizolid-600 Glenmark - Thuốc điều trị viêm phổi hiệu quả đường uống hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ