Itamekacin 1000 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

55,900 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-11 21:50:07

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-28606-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 4ml. Tiêm
Hoạt chất:
Amikacin 1g; 4ml

Video

Itamekacin 1000 là sản phẩm gì?

  • Itamekacin 1000 là thuốc thuộc nhóm kháng sinh, kháng nấm. Đặc biệt Itamekacin 1000 được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn ổ bụng. Thuốc được nhập khẩu trực tiếp từ hãng Medlac Pharma Italy - Việt Nam.

Thành phần của Itamekacin 1000

  • Amikacin: 1g; 4ml

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm. 

Công dụng - Chỉ định của Itamekacin 1000

  • ITAMEKACIN 1000 được chỉ định trong điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm nhạy cảm với Amikacin, bao gồm Pseudomonas spp., E. Coli, Proteus spp. (indole dương và âm tính), Providencia spp., Klebsiella- Serratia spp., Acinetobacter spp.

  • Nhiễm khuẩn nặng ở đường hô hấp, xương và khớp, hệ thần kinh trung ương (bao gồm viêm màng não), nhiễm khuẩn trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc), nhiễm khuẩn do bỏng và nhiễm trùng hậu phẫu.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu nặng và tái phát do những vi khuẩn kể trên. Tuy nhiên, Amikacin cũng như các kháng sinh Aminoglycosid khác, không được chỉ định trong nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở giai đoạn đầu khi các tác nhân gây bệnh nhạy cảm với các kháng sinh khác ít độc hại hơn.

  • Điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu, do đó Amikacin được xem như là một liệu pháp để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn xác định chắc chắn hoặc nghi ngờ do tụ cầu gây ra, trên bệnh nhân dị ứng với các kháng sinh khác hoặc nhiễm khuẩn do cả tụ cầu và vi khuẩn Gram âm gây ra.

Cách dùng - Liều dùng Itamekacin 1000

  • Cách dùng:

    • Thuốc được dùng theo đường tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch.

    • Trong trường hợp cần thiết cũng có thể truyền tĩnh mạch và phải tuân thủ chặt chẽ theo hướng dẫn dưới đây.

  • Liều dùng:

    • Liều amikacin sulfat được tính theo amikacin và giống nhau khi tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Liều lượng phải dựa vào cân nặng lý tưởng tính theo chiều cao.

    • Người lớn và trẻ lớn tuổi, có chức năng thận bình thường: 15mg/kg/ngày, chia 2-3 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 8-12 giờ).

    • Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non: Liều khởi đầu 10mg/kg, tiếp theo là 15mg/kg/ngày chia 2lần cách nhau 12 giờ).

    • Các nhiễm trùng nặng do hoặc không do Pseudomonas: liều dùng cho người lớn có thể tăng lên 500mg mỗi 8 giờ 1 lần.

    • Các nhiễm trùng đường tiết niệu (ngoại trừ nhiễm trùng do Pseudomonas): 7,5mg/kg/ngày, chia 2 lần (mỗi lần cách nhau 12 giờ).

    • Liều hàng ngày không được vượt quá 15mg/kg hoặc 1,5g. Điều trị không nên kéo dài quá 7 - 10 ngày và tổng liều ở người lớn không được vượt quá 15g. Cần tránh nồng độ đỉnh trong huyết tương lớn hơn 30- 35 mcg/ml và nồng độ đáy trong huyết tương lớn hơn 5 - 10 mcg/ml.

Chống chỉ định của Itamekacin 1000

  • Bệnh nhược cơ.

  • Tiền sử dị ứng với Amikacin và các kháng sinh aminoglycosid khác.

Lưu ý khi sử dụng Itamekacin 1000

  • Amikacin có nguy cơ gây độc trên thận và tai, đặc biệt đối với người cao tuổi và trẻ nhỏ. Phải giám sát chức năng thính giác và chức năng thận. Tránh dùng thuốc kéo dài và/hoặc lặp lại. Cần tránh dùng đồng thời hoặc nối tiếp với các thuốc khác có độc tính cho thính giác hoặc thận (cả dùng toàn thân và tại chỗ).

  • Không dùng quá liều khuyến cáo.

  • Nhất thiết phải định lượng nồng độ trong huyết thanh khi dùng cho người bị tổn thương thận.

  • Việc kiểm tra chức năng thận trong quá trình điều trị bằng aminoglycosid ở người bệnh cao tuổi có suy giảm chức năng thận là đặc biệt quan trọng.

  • Ở bệnh nhân suy thận, trong trường hợp phải dùng thuốc trên 5 ngày thì phải đo thính lực trước khi bắt đầu và trong khi điều trị. Nếu thấy xuất hiện chứng ù tai hoặc giảm thính lực phải ngừng điều trị.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Itamekacin 1000

  • Thường gặp, ADR> 1/100:

    • Toàn thân: Chóng mặt.

    • Tiết niệu: Protein niệu, tang creatinin và tăng ure máu.

    • Thính giác: Giảm khả năng nghe, độc với hệ tiền đình như buồn nôn và mất thăng bằng.

  • Ít gặp, 1/1000< ADR< 1/100:

    • Toàn thân: Sốt.

    • Máu: Tăng bạch cầu ái toan.

    • Da: Ngoại ban.

    • Gan: Tăng transaminase.

    • Tiết niệu: Tăng creatinin máu, albumin niệu, nước tiểu có hồng cầu, bạch cầu và đái ít.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Toàn thân: Nhức đầu.

    • Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

Tương tác

  • Kanamycin, Gentamicin, Tobramycin, Neomycin, Streptomycin, Cephaloridin, Viomycin, Polymycin B, Colistin và Vancomycin.

  • Không nên dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu (như acid ethacrynic, furosemid, manitol). Một số thuốc lợi tiểu có thể gây độc với tai và nếu được chỉ định ở đường tiêm tĩnh mạch, sẽ làm tăng độc tính của kháng sinh Aminogilcosid, do làm thay đổi nồng độ thuốc trong huyết thanh và các mô.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Dung dịch tiêm. Hộp 10 ống x 4ml. Tiêm

Nhà sản xuất                        

  • Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy - Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Giá Itamekacin 1000 là bao nhiêu?

  • Itamekacin 1000 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Itamekacin 1000 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Itamekacin 1000 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Itamekacin 1000 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ