Dudencer 20mg - Điều trị loét đường tiêu hóa của STADA

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-16 09:23:07

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Omeprazol (vi hạt) 20 mg

Video

Dudencer 20mg là sản phẩm gì?

  • Dudencer 20mg là giải pháp hữu hiệu cho những người bị loét đường tiêu hóa hoặc bị các bệnh liên quan như GERD, ăn uống khó tiêu, hội chứng Zollinger - Ellison, loét do dùng nhiều kháng sinh,... Tác dụng của các vi hạt Omeprazol cải thiện đáng kể tình trạng nôn ra máu; nôn ra thức ăn, máu trong phân, đau dữ dội, đột ngột,... và giúp người bệnh cải thiện sức khỏe hiệu quả. Đây là một sản phẩm của Công ty TNHH Liên doanh STADA.

Thành phần của Dudencer 20mg

  • Omeprazol (vi hạt) 20 mg. 

Dạng bào chế

  • Viên nang. 

Công dụng - Chỉ định của Dudencer 20mg

  • Giảm chứng khó tiêu do acid.
  • Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD).
  • Điều trị loét đường tiêu hóa.
  • Điều trị loét do thuốc kháng viêm không steroid.
  • Hội chứng Zollinger - Ellison.
  • Phòng ngừa sự hít phải acid trong suốt quá trình gây mê thông thường.  

Cách dùng - Liều dùng của Dudencer 20mg

  • Cách dùng:
    • Được sử dụng bằng đường uống. Thuốc nên được uống nguyên viên và không nên nghiền hay nhai.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Giảm chứng khó tiêu do acid: 10 hoặc 20mg/ngày trong 2 - 4 tuần.
      • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD):
        • Liều thông thường: 20mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần, thêm 4 - 8 tuần nếu chưa khỏi bệnh hoàn toàn. Trong trường hợp viêm thực quản dai dẳng, có thể dùng liều 40mg/ngày.
        • Liều duy trì sau khi khỏi viêm thực quản là 20mg x 1 lần/ngày và đối với chứng trào ngược acid là 10mg/ngày.
      • Loét đường tiêu hóa:
        • Liều đơn: 20mg/ngày, hoặc 40mg/ngày trong trường hợp bệnh nặng. Tiếp tục điều trị trong 4 tuần đối với loét tá tràng và 8 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì: 10 - 20mg x 1 lần/ngày.
        • Để diệt Helicobacter pylori trong loét đường tiêu hóa: Omeprazol có thể được phối hợp với các thuốc kháng sinh khác trong liệu pháp đôi hay ba thuốc.
        • Liệu pháp đôi: Omeprazol 20mg x 2 lần/ngày trong 2 tuần.
        • Liệu pháp ba: Omeprazol 20mg x 2 lần/ngày trong 1 tuần.
        • Loét do thuốc kháng viêm không steroid: 20mg/ngày, liều 20mg/ngày cũng được dùng để phòng ngừa ở những bệnh nhân có tiền sử bị thương tổn dạ dày tá tràng cần phải tiếp tục điều trị bằng thuốc kháng viêm không steroid.
      • Hội chứng Zollinger - Ellison: 60mg x 1 lần/ngày, điều chỉnh khi cần thiết. Phần lớn bệnh nhân được kiểm soát hiệu quả ở liều từ 20 - 120mg/ngày, nhưng có thể dùng liều lên đến 120mg x 3 lần/ngày. Liều dùng mỗi ngày trên 80mg nên chia làm 2 lần.
      • Phòng ngừa sự hít phải acid trong suốt quá trình gây mê thông thường: liều 40mg vào buổi tối trước khi phẫu thuật và thêm 40mg 2 - 6 giờ trước khi tiến hành.
    • Bệnh nhân suy chức năng thận: không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy chức năng thận.
    • Bệnh nhân suy chức năng gan: 10 - 20mg/ngày.
    • Người cao tuổi (> 65 tuổi): không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
    • Trẻ em: kinh nghiệm điều trị omeprazol ở trẻ em còn hạn chế. 

Chống chỉ định khi dùng Dudencer 20mg

  • Bệnh nhân quá mẫn cảm với thuốc, esomeprazol, hoặc các dẫn xuất benzimidazol khác (như lansoprazol, pantoprazol, rabeprazol) hay bất cứ thành phần nào trong công thức. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Dudencer 20mg

  • Nếu người bệnh có các triệu chứng như sụt cân nhiều, nôn mửa kéo dài, khó nuốt, nôn ra máu hoặc phân đen, nghi ngờ hoặc đang bị loét dạ dày, cần loại trừ khả năng bị u ác tính vì việc điều trị có thể làm giảm nhẹ triệu chứng và làm muộn chẩn đoán.
  • Không khuyến cáo dùng phối hợp thuốc ức chế bơm proton (PPI) và atazanavir. Nếu việc dùng phối hợp các PPI và atazanavir được cho là cần thiết, cần theo dõi chặt chẽ các biểu hiện lâm sàng (như nhiễm virút) kết hợp với tăng liều atazanavir lên 400mg và 100mg ritonavir, không nên tăng liều omeprazol. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. 

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của sản phẩm với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.  

Tác dụng phụ của Dudencer 20mg

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
    • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, chướng bụng.
  • Ít gặp:
    • Thần kinh: mất ngủ, lú lẫn, chóng mặt, mệt mỏi.
    • Da: nổi mày đay, ngứa, nổi ban.
    • Gan: tăng transaminase (có hồi phục).
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt và sốc phản vệ.
    • Huyết học: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, mất bạch cầu hạt. 

Tương tác của Dudencer 20mg

  • Omeprazol và các PPI khác được chuyển hóa bởi hệ thống cytochrom P450, chủ yếu bởi isoenzym CYP2C19, và một phần nhỏ bởi CYP3A4. Các thuốc ức chế hoặc xúc tác các isoenzym này có thể ảnh hưởng đến tác dụng của omeprazol. Ngược lại, các PPI có thể làm thay đổi sự chuyển hóa của các thuốc được chuyển hóa bởi các enzym này. Omeprazol có thể kéo dài sự thải trừ của diazepam, phenytoin và warfarin.
  • Omeprazol và các PPI khác có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc phụ thuộc vào pH acid của dạ dày như dasatinib, ketoconazol và itraconazol.
  • Với voriconazol, nồng độ trong huyết tương của cả hai thuốc đều tăng và nên giảm liều omeprazol. 

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp từ mặt trời, ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên. 

Nhà sản xuất  

  • Công ty TNHH Liên doanh STADA - Việt Nam.  

Sản phẩm tương tự

Giá của Dudencer 20mg là bao nhiêu?

  • Dudencer 20mg hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Dudencer 20mg ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Dudencer 20mg tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Dudencer 20mg - Điều trị loét đường tiêu hóa của STADA hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ