Cefpovera 200 cap (viên nang) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường uống

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-04 14:34:30

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32251-19
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-32252-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Video

Cefpovera 200 cap (viên nang) là thuốc điều trị nhiễm khuẩn đến từ hãng dược phẩm Trust Farma Quốc Tế. Cefpovera 200 cap (viên nang) mang đến hiệu quả điều trị cao trong các trường hợp nhiễm khuẩn: nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, lậu,…

Thông tin cơ bản về Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Cefpovera 200 cap
  • Dạng bào chế: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-32252-19
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hoạt chất có trong Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Cefpodoxim: 200mg

Một số thông tin về thành phần của Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Cefpodoxime là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có độ bền vững cao trước sự tấn công của các beta-lactamase, do các khuẩn gram âm và gram dương tạo ra.
  • Dược động học :
  • Hấp thu: Sau khi uống, cefpodoxime proxetil được hấp thu và thủy phân nhanh thành cefpodoxime. Trong các tế bào biểu mô ở ruột nhóm ester được giải phóng do đó chỉ có cefpodoxime đi vào máu. Sau khi dùng liều 100mg, nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương là 1,4mcg/ml đạt được trong khoảng 2 giờ. Khi được uống cùng với thức ăn, mức độ hấp thu và nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương tăng lên; diện tích dưới đường cong AUC tăng 33% ở các con vật nuôi. Sinh khả dụng của cefpodoxim khoảng 50%.
  • Phân bố: Thuốc được gắn kết với protein huyết tương khoảng 40%.
  • Thải trừ: thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đổi qua thận và bài tiết ở thận. In vivo có sự chuyển hóa nhỏ của cefpodoxime. Khoảng 33% liều dùng được thải trừ dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Thời gian bán hủy trong huyết tương khoảng 2,8 giờ.

Tác dụng - Chỉ định của Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Cefpovera 200 cap (viên nang) được chỉ định trong điều trị các trường hợp sau đây:
    • Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase) và để điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do pneumoniae nhạy cảm và do H. influenzae; hoặc do Moraxella (trước kia gọi là Branhamella) catarrhalis, không sinh ra beta-lactamase.
    • Điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ viêm họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà là thuốc thay thế cho amoxicilin hay amoxicilin và kali clavulanat khi không hiệu quả hoặc không dùng được.
    • Điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp do các chủng nhạy cảm pneumoniae, H. influenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase) hoặc M. catarrhalis.
    • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng nhạy cảm coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus.
    • Bệnh lậu không biến chứng và lan tỏa do chủng gonorrhoea sinh hoặc không sinh penicilinase.
    • Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

Cách dùng – liều dùng của Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Liều dùng:
      • Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:
      • Liều thường dùng: Uống 100 – 400 mg cách 12 giờ/ lần.
      • Liều khuyến cáo cho một số bệnh cụ thể như sau:
        • Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng là 200 mg/lần, cách nhau 12 giờ/lần, trong 10 – 14 ngày.
        • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liều thường dùng là 400 mg/lần, cách 12 giờ/lần, trong 7 – 14 ngày.
        • Lậu chưa biến chứng ở nam, nữ: Dùng 1 liều duy nhất 200 mg hoặc 400 mg cefpodoxim, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng nhiễm Chlamydia.
      • Trẻ em từ 2 tháng đến 12 tuổi:
        • Lậu không biến chứng (trẻ 8 tuổi, cân nặng ≥ 45 kg): Uống 1 liều duy nhất 400 mg, phối hợp với 1 kháng sinh có tác dụng đối với nhiễm khuẩn
        • Viêm phổi mắc tại cộng đồng, đợt cấp do viêm phế quản mạn: 200 mg/lần, cách 12 giờ/lần, tương ứng trong 14 ngày và 10 ngày.
        • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 400 mg/lần, cách 12 giờ/lần, trong 7 – 14 ngày.
      • Liều cho người suy thận:
        • Phải giảm liều tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30 ml/phút và không thẩm tách máu, cho uống liều thường dùng, cách 24 giờ/lần.
        • Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/tuần.
    • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
  • Quên liều:
    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Người bị bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Có tiền sử phản ứng quá mẫn trực tiếp và/hoặc nặng với penicillin hoặc những kháng sinh beta-lactam khác.
  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Tác dụng phụ của Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, viêm đại tràng màng giả.
    • Hệ thần kinh trung ương: đau đầu
    • Da: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.
    • Niệu - sinh dục: Nhiễm nấm âm đạo.
  • Ít gặp,1/1000 < ADR < 1/100
    • Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt, đau khớp và phản ứng phản vệ
    • Da: Ban đỏ đa dạng.
    • Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
    • Thận: Viêm thận kẻ có hồi phục
    • Thần kinh trung ương: Tăng họat động, bị kích ứng, khó ngủ, lú lẫn, tăng trườn lực và chóng mặt hoa mắt
  • Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác

  • Các thuốc đối vận thụ thể Histamin H2 và thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của cefpodoxim.
  • Probenecid lmà giảm thải trừ cephalosporin.
  • Cephalosporin làm tăng đáng kể tác dụng chống đông của Coumarin.
  • Như các kháng sinh cephalosporin khác, đã thấy có báo cáo vài trường hợp riêng lẽ phát triển thử nghiệm Coombs dương tính.
  • Các nghiên cứu cho thấy sinh khả dụng giảm khoảng 30% khi dùng cefpodoxim với các thuốc trung hòa pH dịch vị hoặc ức chế bài tiết acid . Do đó, nên dùng các thuốc như thuốc kháng acid loaik vô cơ và chấy ức chế H2 như Ranitidine, có thể làm tăng pH dịch vị, 2 đến 3 giờ sau khi dùng cefpodoxim.
  • Sinh khả dụng tăng nếu dùng thuốc trong lúc ăn
  • Phản ứng dương tính giả glucose trong nước rtiểu có thể xảy ra đối với các dung dịch Benedict's hoặc Fehling's hoặc đối với viên sulfat đồng, nhưng không xảy ra với thử nghiệm dựa trên phản ứng men glucose oxidase.
  • Thông tin với bác sĩ nhữnh sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Khi sử dụng Cefpovera 200 cap (viên nang) cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
    • Để xa tầm tay của trẻ em
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Cefpovera 200 cap (viên nang)

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nới khô ráo thoáng mát
  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế

Sản phẩm tương tự

Giá Cefpovera 200 cap (viên nang) là bao nhiêu?

  • Cefpovera 200 cap (viên nang) hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cefpovera 200 cap (viên nang)  ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cefpovera 200 cap (viên nang) tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 


Câu hỏi thường gặp

  • Giá của Cefpovera 200 cap (viên nang) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường uống chính hãng tại Trường Anh đã được cập nhật trên đầu trang. Với các trường hợp chưa được cập nhật giá, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Nhà thuốc Trường Anh qua hotline công ty Call: 0971.899.466; hoặc qua Zalo: 090.179.6388 để được tư vấn, giải đáp các thắc mắc về giá của sản phẩm.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ