Carazotam 2g/0,25g Mitim - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-24 21:35:56

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-18858-15
Xuất xứ:
Italy
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ bột
Hoạt chất:
Piperacilin: 2g, Tazobactam: 0.25g

Video

Carazotam 2g/0,25g Mitim là thuốc nhận được sự đánh giá cao của bác sĩ trong điều trị nhiễm khuẩn nặng. Thuốc Carazotam 2g/0,25g Mitim được bào chế dạng bột pha tiêm, cần được thực hiện bởi người có chuyên môn.

Thông tin cơ bản về Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Carazotam
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-18858-15
  • Quy cách: Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ bột,

Hoạt chất có trong Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Piperacilin: 2g
  • Tazobactam: 0.25g

Một số thông tin về thành phần của Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Nhóm dược trị liệu: Chất kháng khuẩn dùng toàn thân, phối hợp penicilin bao gồm chất ức chế beta-lactam; Mã ATC: J01C R05.
  • Cơ chế tác dụng
    • Piperacilin, một penicilin bán tổng hợp, có phổ rộng, có tác dụng diệt khuản bẳng cách ức chế sự hình thành vách ngăn và tổng hợp thành tế bào.
    • Tazobactam, một beta-lactam có cấu trúc liên quan đến penicilin, là một chất ức chế nhiều men beta-lactamase, thưởng gây ra đề kháng với penicilin và cephalosporin nhưng không ức chế enzym AmpC hoặc metallo beta-lactamases. Tazobactam mở rộng phổ kháng khuẩn của piperacilin, kể cả nhiều vi khuẩn sản xuất men betă-lactamase thường đề kháng mác phải với piperacilin riêng lẻ.

Tác dụng - Chỉ định của Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi:
    • Bệnh nhân bị viêm phổi nặng bao gồm viêm phổi do thông khí và viêm phổi mắc phải trong bệnh viện.
    • Đường tiết niệu nhiễm khuẩn có biến chứng (kể cả viêm thận-bể thận).
    • Nhiễm khuẩn bên trong ổ bụng có biến chứng.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm biến chứng (kể cả nhiễm khuẩn chi dưới do đái tháo đường)
    • Điều trị bệnh nhân bị nhiễm khuẩn huyết mà nguyên nhân hoặc nghi ngờ do bất cứ nhiễm khuẩn nào kể trên.
    • Carazotam có thể được chỉ định điều trị cho các bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính kèm sốt mà nghi ngờ do nhiễm khuẩn.
  • Trẻ trong độ tuổi từ 2 đến 12 tuổi:
    • Nhiễm khuẩn bên trong ổ bụng có biến chứng.
    • Carazotam có thể được chỉ định điều trị cho các bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính kèm sốt mà nghi ngờ do nhiễm khuẩn.

Cách dùng – liều dùng của Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Liều dùng:
      • Bệnh nhân chỉ định thẩm tách máu: Cần bổ sung một liều Carazotam sau mỗi đợt thẩm tách, vi thẩm tách máu đào thải 30% – 50% Piperacillin trong vòng 4 giờ.
      • Với Carazotam 4,5g: Đối với viêm phổi mắc phải trong bệnh viện và nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính liều khuyên dùng là 1 lọ cách mỗi 6 giờ. Phác đồ này có thể áp dụng điều trị cho các bệnh nhân bị các nhiễm khuẩn đặc biệt nghiêm trọng khác.
      • Với bệnh nhân nhiễm khuẩn đường niệu có biến chứng, nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng hay nhiễm khuẩn da mô mềm liều khuyên dùng là 1 lọ cách mỗi 8 giờ.
      • Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
      • Bệnh nhân suy thận:
        • Độ thanh thải Creatinin từ 20 đến 40ml/phút: Liều tối đa 1 lọ Carazotam 4,5g cách mỗi 8 giờ.
        • Độ thanh thải Creatinin dưới 20: Liều tối đa 1 lọ Carazotam 4,5g cách mỗi 12 giờ.
      • Bệnh nhân lớn tuổi: Không cần điều chỉnh liều Carazotam cho người cao tuổi có chỉ số chức năng thận bình thường hoặc độ thanh thải Creatinin trên 40ml/phút.
    • Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm truyền, cần được thực hiện bởi người có chuyên môn.
  • Quên liều:
    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Bệnh nhân dị ứng với thành phần chính Carazotam, Tazobactam hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị dị ứng nặng với các hoạt chất beta-lactam (như Monobactam, Cephalosporin hoặc Carbapenem).

Tác dụng phụ của Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Phổ biến:
    • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn
    • Phát ban
  • Không phổ biến:
    • Nhiễm nấm Candida, bội nhiễm
    • Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu
    • Phản ứng quá mẫn
    • Nhức đầu, mất ngủ
    • Hạ huyết áp, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm tĩnh mạch
    • Vàng da, viêm miệng, táo bón, khó tiêu.
    • Tăng enzym gan alanine aminotransferase và aspartate aminotransferase (ALT và AST)
    • Tăng nồng độ creatinin trong máu
    • Sốt, phản ứng tại nơi tiêm.
    • Mày đay, ngứa
  • Hiếm gặp:
    • Thiếu máu, thiếu máu tán huyết, ban xuất huyết, chảy máu cam, kéo dài thời gian chảy máu, tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Phản ứng phản vệ (kể cả sốc)
    • Viêm ruột kết màng giả, đau bụng
    • Viêm gan, tăng bilirubin trong máu, tăng phosphatase kiềm trong máu, tăng gamma glutamyltransferase
    • Hồng ban đa dạng, viêm da bọng nước, ngoại ban
    • Đau khớp, đau cơ
    • Viêm thận kẽ, suy thận
    • Rét run
  • Rất hiếm gặp:
    • Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, thời gian thromboplastin kéo dài một phần, thời gian prothrombin kéo dài, thử nghiệm Coombs trực tiếp dương tính, tăng tiểu cẩu
    • Giảm kali huyết, giảm glucose huyết, giảm albumin huyết, giảm protein huyết toàn phần.
    • Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens- Johnson
    • Tăng urê huyết.
  • Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác

  • Thuốc giãn cơ không phân cực: Khi dùng kháng sinh Piperacillin cùng với Vecuronium làm kéo dài tác động phong bế thần kinh cơ của Vecuronium.
  • Thuốc chống đông máu dạng uống: Trong khi dùng đồng thời Carazotam với Heparin, thuốc chống đông dạng uống và các thuốc có tác dụng lên hệ thống đông máu bao gồm chức năng tiểu cầu, cần làm các xét nghiệm đông máu thích hợp và theo dõi định kỳ.
  • Methotrexat: Kháng sinh Piperacillin có thể làm giảm thải trừ Methotrexate. Để ngăn ngừa độc tính của thuốc phát tác, phải theo dõi nồng độ Methotrexat trong huyết thanh.
  • Probenecid: Như các Penicilin khác, khi dùng đồng thời Probenecid và Carazotam gây kéo dài nửa đời thải trừ và giảm độ thanh thải thận của cả hai hoạt chất Piperacillin và Tazobactam.
  • Các Aminoglycosid: Piperacillin làm bất hoạt gentamicin và tobramycin đã được chứng minh ở những bệnh nhân suy thận nặng.
  • Tác dụng trên các xét nghiệm cận lâm sàng: Một số phương pháp hóa học xét nghiệm protein trong nước tiểu, thử nghiệm Coombs trực tiếp có thể cho kết quả dương tính giả khi dùng Carazotam. Nếu có kết quả dương tính của các xét nghiệm trên trong khi sử dụng Carazotam thì cần được xác định bằng các phương pháp chẩn đoán khác.
  • Không pha thuốc này lẫn với các thuốc khác, trừ các dung dịch đã được đề cập ở phần cách dùng.
  • Các thuốc kháng sinh phải được dùng riêng biệt. Đặc biệt là Aminoglycosid do Carazotam với Aminoglycosid in vitro làm mất hoạt tính Aminoglycosid đáng kể.
  • Dùng Carazotam qua 1 bộ tiêm truyền riêng biệt với các thuốc khác.
  • Do tính bất ổn hóa học, không nên dùng Carazotam trong dung dịch chứa Natri bicarbonat hay Dung dịch Ringer lactat
  • Không nên thêm chế phẩm có chứa Piperacillin/Tazobactam vào các sản phẩm máu hoặc chất thủy phân albumin.
  • Thông tin với bác sĩ nhữnh sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Khi sử dụng Carazotam 2g/0,25g Mitim cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
    • Để xa tầm tay của trẻ em
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Carazotam 2g/0,25g Mitim

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nới khô ráo thoáng mát
  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Mitim S.R.L - Italy

Sản phẩm tương tự

Giá Carazotam 2g/0,25g Mitim là bao nhiêu?

  • Carazotam 2g/0,25g Mitim hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Carazotam 2g/0,25g Mitim ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Carazotam 2g/0,25g Mitim tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 


Câu hỏi thường gặp

  • Carazotam 2g/0,25g Mitim - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ