• Trang chủ›

Thuốc chống động dạng tiêm

       Thuốc chống đông có tác dụng ngăn ngừa sự hình thành huyết khối giảm các tình trạng như nhồi máu cơ tim, đột quỵ, thuyên tắc khối tĩnh mạch và để lại hậu quả nặng nề cho người bệnh thậm chí gây tử vong. Các thuốc chống đông hầu hết  nên được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế, bài viết dưới đây Trường Anh xin giới thiệu đến bạn đọc một số thuốc chống đông dạng tiêm hiện nay.

Thuốc chống đông Enoxaparin (natri)

Enoxaparin (natri) là thuốc chống đông máu được chỉ định dùng trong dự phòng huyết khối tắc tĩnh mạch trong phẫu thuật, dự phòng đông máu trong tuần hoàn ngoài cơ thể, dự phòng huyết khối tắc tĩnh mạch sâu trên người bệnh có nguy cơ suy tim, điều trị đau thắt ngực.

Thuốc sử dụng dạng tiêm với liều dùng tiêm 20mg/ngày 1 lần dùng trong 7-10 ngày và theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ thường gặp như chảy máu nặng.

Một số sản phẩm có chứa hoạt chất trên:

  • Lovenox 60mg
  • Gemapaxane 0,6ml
  • Prosulf 10mg/ml 

Lovenox 60mg - Thuốc chống đông dạng tiêm

Lovenox 60mg - Thuốc chống đông dạng tiêm

Heparin (natri) - Thuốc chống đông dạng tiêm

Heparin (natri) là thuốc chống đông máu giúp ngăn chặn sự hình thành cục máu đông, thuốc được chỉ định phòng và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, phòng điều trị nghẽn mạch phổi, sử dụng trước phẫu thuật để giảm nguy cơ đông máu.

Thuốc dùng để tiêm dưới da hoặc tiêm vào tĩnh mạch qua tĩnh mạch với liều dùng 17.500 đơn vị tiêm dưới da liên tục mỗi 12 giờ. Liều lượng được điều chỉnh để duy trì aPTT từ 1,5 - 2,5 lần so với mức bình thường. Dạng thuốc truyền 5.000 đơn vị/lần, tiếp theo truyền tĩnh mạch liên tục 1.300 đơn vị/giờ.

Một số các tác dụng phụ bao gồm: buồn nôn, choáng váng, đổ mồ hôi hoặc khó thở trong hoặc sau khi tiêm.

Tham khảo một số sản phẩm có chứa hoạt chất trên:

  • Heparin 25000UI
  • Heparin 5000UI
  • Heparin Belmed 

Heparin Belmed - Thuốc chống đông dạng tiêm

Heparin Belmed - Thuốc chống đông dạng tiêm

Nadroparin

Nadroparin là thuốc chống đông nhóm heparin phân tử lượng thấp có tác dụng điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, dự phòng huyết khối tắc nghẽn tĩnh mạch trong phẫu thuật, dự phòng đông máu trong hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể khi thẩm phân máu, điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim.

Thuốc được sử dụng để tiêm dưới da với liều dùng theo từng tình trạng của người bệnh.

Tác dụng phụ của thuốc bao gồm: giảm tiểu cầu, hoại tử dưới da ở vùng tiêm, máu tụ, dị ứng da hoặc toàn thân, loãng xương và tăng kali máu hiếm gặp.

Warfarin (muối natri)

Warfarin (muối natri) là thuốc chống đông máu kháng vitamin K nhóm coumaiin.

Thuốc được chỉ định điều trị ngắn hạn huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi cấp tính, phòng huyết khối cho người bệnh phải bất động kéo dài sau phẫu thuật, nhồi máu cơ tim cấp, phòng bệnh dài hạn.

Thuốc được bào chế dưới dạng tiêm tĩnh mạch, tiêm chậm và liên tục trong 1-2 phút vào một tĩnh mạch ngoại biên, 

Một số tác dụng phụ thường gặp như chảy máu, ngoài ra một số các tác dụng phụ ít gặp khác như ỉa chảy, ban đỏ, rụng tóc…

Việc sử dụng thuốc chống đông dạng tiêm hay dạng uống phụ thuốc vào tình trạng sức khỏe của người bệnh, từ đó bác sĩ sẽ lựa chọn loại thuốc hay dạng thuốc nào phù hợp cho người bệnh. Bên cạnh đó người bệnh cần tuân thủ các chỉ dẫn của nhân viên y tế để đạt kết quả cao trong điều trị bệnh, giúp phục hồi sức khỏe sớm.

Tham khảo thêm một số bài viết dưới đây:
  • Thuốc chống thiếu máu
  • Thuốc cầm máu dạng uống
  • Thuốc cầm máu dạng tiêm

Sản phẩm liên quan đến Thuốc chống động dạng tiêm

  • Prosulf 10mg/ml - Thuốc giải độc khi dùng quá liều heparin

    Prosulf 10mg/ml - Thuốc giải độc khi dùng quá liều heparin

    378.300 ₫
  • Lovenox 60mg - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch của Pháp

    Lovenox 60mg - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch của Pháp

    350.000 ₫
  • Heparin 25000UI- Thuốc chống đông máu cả trong và ngoài cơ thể có hiệu quả của Đức

    Heparin 25000UI- Thuốc chống đông máu cả trong và ngoài cơ thể có hiệu quả của Đức

    10 ₫
Bán chạy nhất
  • getmoxy-400mg-250ml-tri-vi-khuan-gay-viem-phoi.jpgGetmoxy 400mg/250ml - Thuốc điều trị vi khuẩn gây viêm phổi
  • 22-pymeginmacton-inj.jpgPymeGinmacton inj 17,5mg/5ml Pymepharco - Thuốc điều trị rối loạn tuần hoàn não
  • 21-naatrapyl-3g.jpgNaatrapyl 3g Pymepharco - Thuốc điều trị các bệnh lý thần kinh hiệu quả
  • 20-thuoc-combimin.jpgCombimin Pymepharco - Thuốc điều trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B
  • 19-thuoc-caflaamtil.jpgCaflaamtil 75mg/3ml Pymepharco - Thuốc điều trị bệnh xương khớp hiệu quả

logo-truong-anh-03.png

0901796388Hotline8:00 - 17:00Giờ mở cửa
  • Thuốc tân dược
    Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnThuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroidThuốc cơ xương khớpThuốc chống dị ứng, thuốc giải độcThuốc điều trị ký sinh trùng, thuốc kháng sinhThuốc có tác dụng trên hệ thần kinhThuốc ung thư và điều hòa miễn dịchThuốc có tác dụng trên đường tiết niệuThuốc tác dụng trên máuThuốc tim mạch - huyết ápThuốc da liễuThuốc dùng trong chẩn đoánThuốc đường tiêu hóaThuốc nội tiết - hocmon, thuốc tránh thaiThuốc mắt, tai mũi họngThuốc sản khoaThuốc đường hô hấpThuốc cân bằng nước - điện giảiVitamin - Khoáng chấtThuốc gây tê, gây mê
  • Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
  • Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • Mỹ phẩm
  • Vật tư - thiết bị y tế
  • Dr Retter
  • Bao cao su

Địa chỉ

Kho Hà Nội: 85 Vũ Trọng Phụng

Mọi thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

 

Trường Anh Pharm

  • Về chúng tôi
  • Chính sách bảo mật thông tin

Chính sách

  • Chính sách vận chuyển
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả hàng
  • Hướng dẫn đặt mua hàng

Kết nối với chúng tôi

 

Facebook

Youtube

Twiter

Zalo: 

Hotline: Call/Zalo: 0901796388

Copyright Quaythuoc.org 2015