Levofloxacin/cooper -Thuốc điều trị viêm phổi ở người lớn của Hy Lạp

130,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-09-14 23:40:11

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-21230-18
Xuất xứ:
Hy Lạp
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Đóng gói:
Hộp 1 chai 100ml
Hoạt chất:
levofloxacin

Video

Levofloxacin/cooper là sản phẩm gì?

  • Levofloxacin/cooper là thuốc điều trị viêm phổi, viêm tuyến tiền liệt mạn ở người lớn. Thuốc Levofloxacin/cooper chứa thành phần levofloxacin bào chế dạng dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch của Hy Lạp.

Thành phần của Levofloxacin/cooper

  • Levofloxacin ………….5mg

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Công dụng - Chỉ định của Levofloxacin/cooper

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
  • Nhiễm khuẩn ở da và mô mềm có biến chứng.
  • Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn.
  • Viêm bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.

Chống chỉ định của Levofloxacin/cooper

  • Mẫn cảm với Levofloxacin, các thuốc nhóm Quinolon hoặc bất kỳ thành phần nào trong công thức.
  • Bệnh nhân động kinh.
  • Tiền sử bệnh gân cơ liên quan đến việc sử dụng Fluoroquinolon.
  • Trẻ em, thiếu niên.

Liều dùng - Cách dùng Levofloxacin/cooper

  • Liều dùng:
    • Dùng 1 - 2 lần/ngày.
    • Liều khuyến cáo dùng cho bệnh nhân có chức năng thận bình thường (độ thanh thải Creatinin > 50ml/phút):
      • Viêm phổi cộng đồng: 500 - 1000mg/ngày, dùng trong 7 - 14 ngày.
      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng: 500mg/ngày, kéo dài 7 - 14 ngày.
      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không có biến chứng: 250mg/ngày, kéo dài 7 - 14 ngày.
      • Viêm tuyến tiền liệt mạn: 500mg/ngày, dùng trong 28 ngày.
      • Viêm bể thận và nhiễm khuẩn đường niệu có biến chứng: 250mg/ngày, kéo dài 10 ngày.
    • Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải Creatinin < 50ml/phút): Phác đồ điều trị thay đổi tùy theo độ thanh thải Creatinin của từng bệnh nhân.
      • Độ thanh thải 50 - 20ml/phút:
        • Với liều 250mg/24h: Liều đầu 250mg, sau đó 125mg/24h.
        • Với liều 500mg/24h:  Liều đầu 500mg, sau đó 250mg/24h.
        • Với liều 500mg/12h: Liều đầu 500mg, sau đó 250mg/12h.
      • Độ thanh thải 19 - 10ml/phút:
        • Với liều 250mg/24h: Liều đầu 250mg, sau đó 125mg/48h.
        • Với liều 500mg/24h:  Liều đầu 500mg, sau đó 125mg/24h.
        • Với liều 500mg/12h: Liều đầu 500mg, sau đó 125mg/12h.
      • Độ thanh thải < 10ml/phút (bao gồm chạy thận nhân tạo và thẩm phân phúc mạc liên tục):
        • Với liều 250mg/24h: Liều đầu 250mg, sau đó 125mg/48h.
        • Với liều 500mg/24h:  Liều đầu 500mg, sau đó 125mg/24h.
        • Với liều 500mg/12h: Liều đầu 500mg, sau đó 125mg/24h.
    • Không cần thiết phải bổ sung liều sau chạy thận hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục.
    • Bệnh nhân suy gan, người cao tuổi: Không cần chỉnh liều, tuy nhiên cần chú ý chức năng thận ở người già.
  • Cách dùng:
    • Chỉ dùng để tiêm truyền tĩnh mạch chậm.
    • Thời gian truyền ít nhất 60 phút đối với chai chứa 500mg Levofloxacin.
    • Sau khi điều trị bước đầu bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch, chuyển sang dùng dạng uống (viên nén bao phim), cân nhắc phụ thuộc theo tình trạng lâm sàng của từng bệnh nhân.

Lưu ý khi sử dụng Levofloxacin/cooper

  • Viêm gân và đứt gân có thể xảy ra trong vòng 48 giờ đầu sau khi truyền và kéo dài vài tháng sau ngừng thuốc. Nguy cơ tăng lên ở bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều 1000mg/ngày và bệnh nhân đang dùng Corticoid.
  • Tiêu chảy liên quan đến Clostridium difficle có thể gặp phải từ mức độ nhẹ đến đe dọa tính mạng.
  • Bệnh nhân dễ bị co giật.
  • Người bệnh bị thiếu enzym G6PD.
  • Bệnh nhân bị suy thận.
  • Các phản ứng quá mẫn nghiêm trọng có thể dẫn đến tử vong.
  • Các phản ứng phụ có thể gặp phải, cần chú ý: Phản ứng bóng nước nặng, rối loạn đường huyết, nhạy cảm với ánh sáng, phản ứng tâm thần, rối loạn gan mật, nhược cơ, rối loạn thị lực, bội nhiễm.
  • Ảnh hưởng tới các xét nghiệm ở phòng thí nghiệm.

Tác dụng phụ của Levofloxacin/cooper

  • Thường gặp:
    • Mất ngủ.
    • Đau đầu, chóng mặt.
    • Viêm tĩnh mạch.
    • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
    • Men gan tăng.
    • Phản ứng tại vị trí tiêm truyền: Đau, đỏ.
  • Ít gặp:
    • Nhiễm nấm Candida, vi khuẩn kháng thuốc.
    • Giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan.
    • Chán ăn.
    • Lo sợ, lú lẫn, căng thẳng.
    • Buồn ngủ, rối loạn vị giác, run rẩy.
    • Chóng mặt.
    • Khó thở.
    • Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, táo bón.
    • Tăng Bilirubin máu.
    • Phát ban, mày đay, ngứa, tăng tiết mồ hôi.
    • Tăng Creatinin máu.
    • Suy nhược.
  • Hiếm gặp:
    • Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính.
    • Phù mạch, quá mẫn.
    • Hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường.
    • Các phản ứng loạn thần, trầm cảm, kích động, ác mộng.
    • Co giật, dị cảm.
    • Rối loạn thị lực.
    • Ù tai.
    • Đánh trống ngực, nhịp nhanh.
    • Rối loạn huyết áp.
    • Rối loạn gân cơ, đặc biệt ở bệnh nhân nhược cơ nặng.
    • Suy thận cấp.
    • Sốt.
  • Không rõ tỷ lệ:
    • Giảm huyết cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết.
    • Sốc phản vệ.
    • Tăng đường huyết, hôn mê hạ đường huyết.
    • Phản ứng loạn thần.
    • Tổn thương thần kinh cảm giác, rối loạn khứu giác

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Hiện chưa có các nghiên cứu đầy đủ về mức độ an toàn của thuốc khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Khuyến cáo không sử dụng thuốc cho nhóm đối tượng này.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Một số tác dụng phụ của thuốc như chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn thị giác có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung và phản ứng của người dùng. Cân nhắc trước khi sử dụng.

Tương tác thuốc

  • Theophylin, Fenbufen hoặc các thuốc NSAIDs tương tự: Hạ thấp ngưỡng co giật.
  • Probenecid và Cimetidine: Giảm sự thải trừ ở thận của Levofloxacin.
  • Thuốc đối kháng Vitamin K: Tăng thời gian đông máu và/hoặc chảy máu.
  • Thuốc kéo dài khoảng QT: Do nguy cơ kéo dài khoảng QT.
  • Các thuốc khác: Calcium carbonate, Digoxin, Glibenclamide, Ranitidine.

Quên liều và cách xử trí

  • Thuốc được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế, không có trường hợp quên liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Triệu chứng: Tình trạng lú lẫn, co giật, ảo giác, chóng mặt, suy giảm ý thức, tăng khoảng QT.
  • Điều trị: Tiến hành theo dõi điện tâm đồ ECG. Điều trị triệu chứng dựa vào tình trạng lâm sàng của từng bệnh nhân, không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 chai 100ml

Bảo quản

  • Nơi khô,thoáng, nhiệt độ dưới 30ºC, tránh ánh sáng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Cooper S.A. Pharmaceuticals

Sản phẩm tương tự

Giá Levofloxacin/cooper là bao nhiêu?

  • Levofloxacin/cooper hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua thuốc Levofloxacin/cooper ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Levofloxacin/cooper tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Levofloxacin/cooper -Thuốc điều trị viêm phổi ở người lớn của Hy Lạp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ