Levobupivacaina Bioindustria L.I.M - Thuốc gây tê, giảm đau

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-10 15:29:57

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22960-21
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-22960-21
Xuất xứ:
Italy
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 ống 10 ml
Hoạt chất:
Levobupivacain: 5mg/ml

Video

Levobupivacaina Bioindustria L.I.M là một loại thuốc giảm đau và gây tê tại chỗ có tác dụng kéo dài. Do đó, thuốc được chỉ định trong các trường hợp: gây tê phẫu thuật, giảm đau khi đẻ, giảm đau sau phẫu thuật,... Levobupivacaina Bioindustria L.I.M được nhập khẩu từ Italy, sản xuất trên công nghệ và dây chuyền hiện đại; do đó chất lượng thuốc luôn được đảm bảo. 

Thông tin cơ bản về Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Levobupivacaina Bioindustria L.I.M.
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm, tiêm truyền.
  • Số đăng ký: VN-22960-21.
  • Quy cách: Hộp 10 ống 10 ml.

Hoạt chất có trong Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

  • Levobupivacain: 5mg/ml.

Một số thông tin về thành phần của Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

  • Levobupivacain: là một loại thuốc giảm đau và gây tê tại chỗ có tác dụng kéo dài. Nó ngăn chặn sự dẫn truyền thần kinh trong các dây thần kinh cảm giác và vận động phần lớn bằng cách tương tác với các kênh natri nhạy cảm với điện thế trên màng tế bào, nhưng các kênh kali và canxi cũng bị chặn.

Tác dụng - Chỉ định của Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

  • Dùng để gây tê, giảm đau.

Cách dùng - liều dùng của Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Dùng đường tiêm truyền.
    • Liều dùng:
      • Tránh tiêm nhanh lượng lớn dung dịch và chia nhỏ (tăng dần) liều.
      • Gây tê phẫu thuật gây tê ngoài màng cứng để phẫu thuật: 50-150 mg, gây tê ngoài màng cứng cho mổ đẻ: 75-150 mg, thần kinh ngoại vi: tối đa 150 mg, nội tủy: 15 mg, mắt: 37.5-112.5 mg, thẩm thấu cục bộ (người lớn): tối đa 150 mg, gây tê chậu-bẹn hoặc chậu-hạ vị ở trẻ < 12t.: 0.625-2.5 mg/kg.
      • Giảm đau khi đẻ: tiêm lượng lớn gây tê ngoài màng cứng 15-25 mg; truyền ngoài màng cứng 5-12.5 mg/giờ.
      • Giảm đau sau phẫu thuật: truyền ngoài màng cứng 12.5-18.75 mg/giờ. Có thể dùng gây tê ngoài màng cứng với fentanyl, morphine, clonidine. Nếu dùng cùng opioid, nên giảm liều levobupivacaine.
      • Dung dịch pha với nước muối sinh lý 0.9%. Tối đa 150 mg/lần, tổng liều không quá 400 mg/ngày.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Chống chỉ định của Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

  • Mẫn cảm với thuốc gây tê nhóm amide. 
  • Không dùng tiêm tĩnh mạch, phong bế quanh vùng chậu trong sản khoa. 
  • Bệnh nhân giảm HA trầm trọng như sốc do bệnh lý tim mạch hay do giảm oxy huyết.

Tác dụng phụ của Levobupivacaina Bioindustria L.I.M

  • Rất phổ biến:  
    • Cảm thấy mệt mỏi hoặc yếu, khó thở, xanh xao.
    • Huyết áp thấp.
    • Buồn nôn.
  • Thường gặp:  
    • Làm cho trẻ sơ sinh của sản phụ bị đau.
    • Chóng mặt.
    • Đau đầu.
    • Nôn.
    • Đau lưng.
    • Sốt cao (sốt).
    • Đau sau phẫu thuật.
  • Không biết:
    • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng gây khó thở nghiêm trọng, khó nuốt, nổi mề đay, huyết áp rất thấp và sưng lưỡi hoặc cổ họng.
    • Ngừng thở.
    • Chặn tim hoặc ngừng tim.
    • Mất ý thức.
    • Tê liệt.
    • Vừa vặn (co giật).
    • Phản ứng dị ứng được nhận biết bởi da đỏ ngứa, hắt hơi, đổ mồ hôi nhiều, nhịp tim nhanh, ngất hoặc sưng mặt, môi và miệng.
    • Buồn ngủ.
    • Mờ mắt.
    • Ngứa ran cục bộ.
    • Tê lưỡi.
    • Yếu cơ hoặc co giật.
    • Mất kiểm soát bàng quang hoặc ruột.
    • Ngứa ran, tê hoặc cảm giác bất thường khác.
    • Cương cứng kéo dài có thể gây đau.
    • Rối loạn thần kinh có thể bao gồm chảy mí mắt, đồng tử nhỏ hốc mắt trũng, đổ mồ hôi.
    • Nhịp tim nhanh, chậm hoặc không đều.

Tương tác

  • Cần thận trọng khi dùng Levobupivacain cho các bệnh nhân đang dùng các thuốc gây tê cục bộ khác hay các thuốc có cấu trúc liên quan đến các thuốc gây tê cục bộ kiểu amid vì tác dụng gây độc của các thuốc đó có thể mạnh lên. Các nghiên cứu trong ống nghiệm cho thấy CYP3A4 isoform và CYP1A2 isoform làm trung gian cho chuyển hóa Levobupivacain tương ứng thành Desbutyl Levobupivacain và 3-hydroxy Levobupivacain. Vì thế, các thuốc được dùng đồng thời với Levobupivacain mà bị chuyển hóa bởi các isoenzym này có thể tương tác với Levobupivacain. Mặc dù chưa có nghiên cứu lâm sàng nào được tiến hành, nhưng việc chuyển hóa của Levobupivacain có thể bị ảnh hưởng bởi các chất đã biết là gây cảm ứng CYP3A4 (như Phenytoin, Phenobarbital, Rifampin), các chất ức chế CYP3A4 (như các thuốc kháng nấm chứa nitơ, ví dụ như Ketaconazole; một số các chất ức chế proteaza như Ritonavir, kháng sinh Macrolid như Erythromycin ; và các thuốc đối kháng kênh can-xi như Verapamil), các chất gây cảm ứng CYP1A2 (Omeprazole) và các chất ức chế CYP1A2 (Furafylline và Clarithromycin ). Điều chỉnh liều có thể là cần thiết khi dùng Levobupivacain cùng với các chất ức chế CYP3A4 và các chất ức chế CYP1A2 do nồng độ Levobupivacain trong cơ thể có thể tăng đến mức gây ngộ độc.
  • Cần thận trọng khi dùng Levobupivacain cho các bệnh nhân đang dùng các thuốc chống loạn nhịp có tác dụng gây tê cục bộ, ví dụ như Mexilitine hay các thuốc chống loạn nhịp nhóm III do khả năng tác dụng hiệp đồng.

Khi sử dụng Levobupivacaina Bioindustria L.I.M cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng. 
    • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì. 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. 
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Làm gì khi quá liều Levobupivacaina Bioindustria L.I.M?

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.   

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Bioindustria L.I.M (Laboratorio Italiano Medicinali) S.p.A.       

Sản phẩm tương tự

“Cám ơn quý khách đã tin dùng sản phẩm và dịch vụ tại Nhathuoctruonganh.com. Nhà thuốc Trường Anh sẽ cố gắng mang tới cho bạn, luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chăm sóc sức khỏe”.

Tài liệu tham khảo: drugbank.vn

 


Câu hỏi thường gặp

  • Levobupivacaina Bioindustria L.I.M - Thuốc gây tê, giảm đau hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ