Ceftizoxime 1g TV.Pharm - Điều trị nhiễm trùng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-05 16:50:11

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-33618-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Đóng gói:
Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD-16600-12); Hộp 10 lọ
Hoạt chất:
Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri): 1g

Video

Ceftizoxime 1g TV.Pharm được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng xương, nhiễm trùng máu, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm màng não mủ,... nhằm ngăn chặn sự hình thành, phát triển và tiêu diệt vi khuẩn. Thuốc có dạng bột pha tiêm, dùng theo đường tiêm truyền.

Thông tin cơ bản về Ceftizoxime 1g TV.Pharm

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Ceftizoxime 1g.
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm.
  • Số đăng ký: VD-33618-19.
  • Quy cách: Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD-16600-12); Hộp 10 lọ.

Hoạt chất có trong Ceftizoxime 1g TV.Pharm

  • Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri): 1g.      

Một số thông tin về thành phần của Ceftizoxime 1g TV.Pharm

  • Ceftizoxim: là một kháng sinh nhóm cephalosporin. Ceftizoxime hoạt động bằng cách tiêu diệt vi khuẩn trong cơ thể. Thuốc tiêm ceftizoxime được dùng để điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn, bao gồm các nhiễm khuẩn ở mức độ nặng và đe dọa tính mạng. 

Tác dụng - Chỉ định của Ceftizoxime 1g TV.Pharm

  • Dùng trong điều trị:
    • Nhiễm trùng xương khớp.
    • Nhiễm trùng máu.
    • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn.
    • Nhiễm trùng thứ phát khi bị thương hoặc bỏng.
    • Viêm phế quản, giãn phế quản bội nhiễm, nhiễm trùng thứ phát ở bệnh nhân bệnh mạn tính đường hô hấp, viêm phổi, nung mủ phổi, tràn mủ màng phổi.
    • Viêm đường mật, viêm túi mật, viêm phúc mạc.
    • Viêm thận – bể thận, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt.
    • Viêm mô cận tử cung, viêm vùng chậu.
    • Viêm màng não mủ.

Cách dùng - liều dùng của Ceftizoxime 1g TV.Pharm

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Tiêm tĩnh mạch: pha thuốc với nước cất pha tiêm, dung dịch NaCl 0,9%, dung dịch Glucose, tiêm tĩnh mạch chậm 3 – 5 phút.
      • Tiêm truyền tĩnh mạch: pha thuốc với dung dịch truyền tĩnh mạch như dung dịch Glucose, dung dịch điện giải hoặc Acid Amin, truyền tĩnh mạch từ 30 — 120 phút. Không sử dụng nước cất pha tiêm.
      • Tiêm bắp: l g Cefotaxim pha với 3 ml nước cất pha tiêm hoặc dung dịch Lidocain 0,5%. Liều tiêm bắp 2 g Ceftizoxim nên được chia ra tiêm vào các vị trí khác nhau.
    • Liều dùng:
      • Người lớn:
        • Liều thường dùng: 1 – 2 g mỗi 8 – 12 giờ.
        • Nhiễm trùng nặng: tiêm tĩnh mạch 2 – 4 g mỗi 8 giờ, liều có thể tăng lên 2 g mỗi 4 giờ nếu trường hợp đe dọa đến tính mạng.
      • Trẻ em trên 6 tháng tuổi:
        • Người bệnh sẽ uống 50 mg/kg mỗi 6 – 8 giờ.
        • Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng
        • Người bệnh sẽ uống 500 mg mỗi 12 giờ.
      • Bệnh lậu không biến chứng:
        • Người bệnh sẽ tiêm bắp liều duy nhất 1g.
      • Bệnh nhân suy thận:
        • Liều điều chỉnh theo độ thanh thải Creatinin:
          • Độ thanh thải Creatinin từ 50 – 79 ml/phút: 0.5 – 1.5 g mỗi 8 giờ.
          • Độ thanh thải Creatinin từ 5 – 49 ml/phút: 0,25 – 1 g mỗi 12 giờ.
          • Độ thanh thải Creatinin < 5 ml/phút: 0,25 – 0,5 g mỗi 24 giờ hoặc 0,5 – 1 g mỗi 48 giờ, sau khi thẩm tách.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Chống chỉ định của Ceftizoxime 1g TV.Pharm

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Cephalosporin hoặc Penicillin.
  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với thuốc gây tê tại chỗ thuộc dẫn xuất Amit như Lidocain. (Trường hợp tiêm bắp).

Tác dụng phụ của Ceftizoxime 1g TV.Pharm

  • Shock: cần theo dõi chặt chẽ. Nếu có cảm giác mệt, khó chịu trong khoang miệng, thở rít, choáng váng, muốn đại tiện, ù tai, vã mồ hôi, . Khi đó, người bệnh nên ngưng dùng thuốc và áp dụng các biện pháp điều trị thích hợp.
  • Da: viêm da bong vảy, hội chứng Stevens-Johnson (Hội chứng da niêm mạc – mắt).
  • Quá mẫn cảm: đỏ da, mề đay, phát ban, sốt, sưng hạch bạch huyết, đau khớp …. Nếu có các triệu chứng liên quan xảy ra, ngưng dùng thuốc.
  • Máu: thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết.
  • Gan: tăng GOT, GPT, Phosphatase kiềm, Bilirubin, LDH và vàng da.
  • Thận: suy thận nặng như suy thận cấp, tăng Ure máu và Creatinin máu.
  • Tiêu hóa: viêm đại tràng giả mạc, đau bụng, tiêu chảy kéo dài, buồn nôn, nôn mửa.
  • Hô hấp: viêm phổi kẽ hoặc hội chứng PIE với sốt, ho, khó thở, X- quang phôi bất thường.
  • Loạn khuẩn: viêm miệng, nhiễm nấm Candida.
  • Thiếu vitamin: thiếu vitamin K, vitamin B. Nhức đầu, viêm âm đạo. Nếu có các triệu chứng này xảy ra, ngưng dùng thuốc và áp dụng các biện pháp điều trị thích hợp.

Tương tác

  • Sử dụng đồng thời với aminoglycosid lam tăng đồng thời độc tính trên thận.
  • Probenecid lam giam sy thai trừ qua thận của ceftizoxim.
  • Phản ứng dương tính giả có thể xảy ra khi xét nghiệm đường niệu bang dung dich Benedict, dung dịch Fehling va Clinitest.
  • Phản ứng Coombs trực tiếp có thể dương tính.

Khi sử dụng Ceftizoxime 1g TV.Pharm cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng. 
    • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì. 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thời kỳ mang thai: Tính an toàn khi sử dụng ở phụ nữ có thai chưa biết rõ, chỉ nên sử dụng khi lợi ích điều trị lớn hơn nguy cơ có thế xảy ra.
    • Thời kỳ cho con bú: Một lượng nhỏ thuốc có thể qua sữa, không nên sử dụng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thuốc không gây buồn ngủ nên không có lời khuyên nào cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Ceftizoxime 1g TV.Pharm?

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.   

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm.       

Sản phẩm tương tự

Giá của Ceftizoxime 1g TV.Pharm là bao nhiêu?

  • Ceftizoxime 1g TV.Pharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Ceftizoxime 1g TV.Pharm ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Ceftizoxime 1g TV.Pharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Ceftizoxime 1g TV.Pharm - Điều trị nhiễm trùng hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ