Rofcal 0,25mcg OPC - Ngăn ngừa loãng xương, còi xương hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-08 09:57:43

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-26206-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Calcitriol

Video

Rofcal 0,25mcg OPC có tác dụng ngăn ngừa loãng xương, dùng cho trẻ suy dinh dưỡng, còi xương, thiểu năng tuyến giáp,... hiệu quả. Rofcal 0,25mcg OPC là sản phẩm của công ty cổ phần dược phẩm OPC - Việt Nam.

Thông tin cơ bản của Rofcal 0,25mcg OPC

  • Tên biệt dược: Rofcal 0,25mcg OPC

  • Dạng bào chế: Viên nang mềm.

  • Số đăng ký: VD-26206-17

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Rofcal 0,25mcg OPC

  •  Calcitriol.

Một số thông tin về thành phần của Rofcal 0,25mcg OPC

  • Calcitriol đóng vai trò chủ chốt trong sự điều hòa bất biến nội môi của calci, đồng thời kích thích sự tạo hình xương trong bộ xương. 

Tác dụng - chỉ định của Rofcal 0,25mcg OPC

  • Loãng xương.
  • Còi xương, nhuyễn xương (còi xương phụ thuộc vitamin D, hạ phosphat huyết, còi xương đề kháng vitamin D).
  • Nhược giáp (sau phẫu thuật, chứng nhược giáp).
  • Suy thận mạn tính (đặc biệt đối với những bệnh nhân điều trị bằng lọc thận nhân tạo hoặc loạn dưỡng xương do thận).

Cách dùng – liều dùng của Rofcal 0,25mcg OPC

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống.

    • Liều dùng:

      • Loãng xương:
        • Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Sau 2-4 tuần nếu không đạt hiệu quả trị liệu, có thể tăng liều lên thành mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. 
      • Thiểu năng cận giáp và giả thiểu năng cận giáp, còi xương, nhuyễn xương:
        • Liều khởi đầu là 1 viên mỗi ngày vào buổi sáng. Sau 2-4 tuần nếu không có đáp ứng tốt về các thông số sinh hóa và những biểu hiện lâm sàng của bệnh vẫn còn, có thể tăng liều lên thành mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. 
      • Loạn dưỡng xương do thận (bệnh nhân lọc thận nhân tạo):
        • Liều khởi đầu là 1 viên mỗi ngày. Sau 2-4 tuần nếu không có đáp ứng tốt về các thông số sinh hóa và những biểu hiện lâm sàng của bệnh vẫn còn, có thể tăng liều lên thành mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Đối với bệnh nhân có nồng độ calci ở mức bình thường hoặc giảm nhẹ, liều điều trị khởi đầu là 1 viên mỗi 2 ngày.
  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Rofcal 0,25mcg OPC

  • Tất cả các rối loạn có liên quan đến sự tăng nồng độ canxi huyết thanh. Bệnh nhân có triệu chứng ngộ độc vitamin D.
  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của Rofcal 0,25mcg OPC

  • Không có tác dụng phụ khi dùng thuốc đúng liều. 
  • Nếu dùng Rofcal liều quá cao có thể gây những tác dụng ngoại ý tương tự như khi quá liều vitamin D (hội chứng tăng calci huyết hoặc ngộ độc calci, tùy theo mức độ và thời gian tăng calci huyết). 
  • Các triệu chứng như: Yếu, mệt, ngủ gà, đau đầu, chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, tiêu chảy, chóng mặt, ù tai, mất điều hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương, và dễ bị kích thích. Ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường, khi nồng độ calci huyết thanh tăng trong thời gian dài, có thể xảy ra sự tăng nồng độ creatinine huyết thanh. Nếu đồng thời có tăng calci máu và tăng phosphat máu, có thể gặp vôi hóa các mô mềm. 

Tương tác 

  • Không nên dùng những liều có tác dụng dược lý của vitamin D và các dẫn xuất của nó, hoặc dùng không có kiểm soát các chế phẩm chứa calci khi đang dùng calcitriol để tránh tác dụng hiệp đồng và làm tăng calci máu. 
  • Sử dụng kết hợp với lợi tiểu thiazide: Tăng rủi ro tăng calci máu. 
  • Sử dụng kết hợp với digitalis: Cần cân nhắc vì sự tăng calci máu dễ gây loạn nhịp tim. 
  • Sử dụng kết hợp với các corticosteroid: Đối kháng tác dụng do corticosteroid làm giảm hấp thu calci. 
  • Những thuốc chứa Mg (như các thuốc kháng acid): Có thể gây tăng hàm lượng Mg trong máu nên không được dùng cho người đang điều trị với calcitriol có bệnh thận mạn tính cần thẩm phân. 
  • Sử dụng kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphat có thể làm tăng tích lũy thừa phosphat. 
  • Còi xương kháng vitamin D (giảm phosphat máu có tính chất gia đình): Cần tiếp tục uống phosphat nhưng phải kiểm tra nồng độ phosphat trong huyết thanh nếu đang dùng calcitriol. 
  • Phenytoin, phenobarbital (cảm ứng enzyme gan): Làm tăng chuyển hóa, giảm nồng độ calcitriol trong huyết thanh nên phải tăng liều calcitriol. 
  • Cholestyramin, colestipol hydroclorid, sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu calcitriol ở ruột.

Khi sử dụng cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức năng thận (nguy cơ vôi hóa lạc chỗ do calcitriol làm tăng phosphat vô cơ trong huyết thanh), bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch. 
    • Chú ý nguy cơ tăng calci máu ở người bệnh bất động (như người sau phẫu thuật), người đang sử dụng không kiểm soát các chế phẩm chứa calci.
    • Người có chức năng thận bình thường khi dùng calcitriol: Cần tránh mất nước, duy trì sự cung cấp dịch thích hợp. 
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc:
    • Không ảnh hưởng.
  • Thời kỳ mang thai:
    • Mặc dù chưa có chứng cứ là calcitriol gây dị dạng ở thai người, ngay cả ở liều rất cao, chỉ nên dùng khi đã cân nhắc lợi và hại đối với thai nhi. 
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Calcitriol ngoại sinh bài tiết qua sữa mẹ. Người mẹ có thể cho con bú khi dùng, nhưng cần theo dõi chặt chẽ hàm lượng calci huyết thanh ở cả mẹ và con.

Làm gì khi quá liều

  • Nếu thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng sản phẩm thì nên thông báo cho bác sĩ và đến cơ sở y tế để được thăm khám kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm OPC - Việt Nam.

Các sản phẩm tương tự khác

Tài liệu tham khảo: https://dichvucong.dav.gov.vn/

Giá Kidneyton Lục vị-Bổ thận âm OPC là bao nhiêu?

  • Kidneyton Lục vị-Bổ thận âm OPC hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Kidneyton Lục vị-Bổ thận âm OPC ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Kidneyton Lục vị-Bổ thận âm OPC tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Rofcal 0,25mcg OPC - Ngăn ngừa loãng xương, còi xương hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ