Janpetine Medisun - Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-29 09:40:50

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-28986-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 30 gói x 10ml
Hoạt chất:
Nhôm hydroxid gel (tương đương 392,2mg Nhôm oxid hoặc 599,8 mg Nhôm hydroxid). Magnesi hydroxyd 30% paste (tương đương 600 mg Magnesi hydroxid). Simethicon 30% emulsion (tương đương 60mg Simethicon).

Video

Janpetine Medisun là thuốc tiêu hóa mang thương hiệu của hãng dược phẩm Medisun. Thuốc Janpetine Medisun được các chuyên gia y dược chỉ định dùng trong các trường hợp viêm loét dạ dày - tá tràng, tăng tiết acid dạ dày, trào ngược dạ dày-thực quản. 

Thông tin cơ bản của Janpetine Medisun

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Janpetine Medisun

  • Dạng bào chế: Bột pha uống

  • Số đăng ký:  VD-28986-18

  • Quy cách: Hộp 30 gói x 10ml

Hoạt chất có trong Janpetine Medisun

  • Nhôm hydroxid gel (tương đương 392,2mg Nhôm oxid hoặc 599,8 mg Nhôm hydroxid).

  • Magnesi hydroxyd 30% paste (tương đương 600 mg Magnesi hydroxid).

  • Simethicon 30% emulsion (tương đương 60mg Simethicon).

Một số thông tin về thành phần của Janpetine Medisun

  • Nhôm Hydroxide Gel khô là một loại thuốc không kê đơn để bảo vệ chống axit và niêm mạc dạ dày.

  • Magnesi hydroxyd là chất có tác dụng trung hòa acid dịch vị, làm tăng pH dạ dày và giảm triệu chứng do tăng tiết acid.

  • Simethicone là tác nhân phá bọt, không mùi, không vị, không được tiếp thu qua niêm mạc

Tác dụng - chỉ định của Janpetine Medisun

  • Viêm loét dạ dày-tá tràng cấp, mạn tính.

  • Triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (nóng rất, ợ chua,...), hội chứng dạ dày kích thích.

  • Trào ngược dạ dày-thực quản.

Cách dùng – liều dùng của Janpetine Medisun

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống

    • Liều dùng:

      • 1 gói/ lần x 2 lần/ ngày (sau bữa ăn từ 1 - 3 giờ và trước khi đi ngủ hoặc khi bị đau). Tổng liều Janpetine không quá 4g/ ngày.

  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Janpetine Medisun

  • Người bị rối loạn chuyển hóa Porphyrin.

  • Người bị suy thận nặng.

  • Người bị suy nhược cơ thể, nhiễm độc kiềm, tiền sản giật, tăng magnesi huyết hoặc giảm phosphat huyết.

  • Những người đang thẩm tách máu, viêm ruột thừa, loét ruột kết, tắc ruột và hẹp môn vị.

  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của Janpetine Medisun

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Tần suất chưa rõ: phản ứng quá mẫn, như ngứa, nổi mày đay, phù mạch và phản ứng phản vệ.

  • Rối loạn tiêu hóa: Ít gặp: tiêu chảy hoặc táo bón.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng.

  • Rất hiếm gặp: Tăng magnise trong máu

  • Tần số chưa rõ:

  • Tăng nhôm trong máu.

  • Giảm phospho trong máu, khi sử dụng kéo dài hoặc liều cao hoặc thậm chí liều lượng bình thường của sản phẩm ở những bệnh nhân có chế độ ăn kiêng phospho có thể dẫn đến canxi niệu, nhuyễn xương.

Tương tác Janpetine Medisun

  • Không nên dùng đồng thời Janpetine với các loại thuốc khác vì Grangel có thể gây trở ngại cho sự hấp thu của các thuốc khác nếu dùng chung trong vòng 1 giờ.

  • Thuốc kháng acid có chứa nhôm có thể ngăn sự hấp thu của các thuốc như tetracyclin, vitamin, ciprofloxacin, ketoconazol, hydroxychloroquin, chloroquin, chlorpromazin, rifampicin, cefdinir, cefpodoxim, levothyroxin, rousuvastatin.

  • Levothyroxin có thể gắn với simethicon làm chậm hoặc giảm sự hấp thu levothyroxin.

  • Polystyren sulphonat: thận trọng khi sử dụng cùng với polystyren sulphonat do nguy cơ làm giảm hiệu quả của resin trong liên kết với kali, kiềm chuyển hóa ở bệnh nhân suy thận (báo cáo với nhôm hydroxid và magnesi hydroxid) và tắc ruột (báo cáo với nhôm hydroxid ).

  • Nhôm hydroxid và citrat có thể làm tăng nồng độ nhôm, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.

Khi sử dụng Janpetine Medisun cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Nhôm hydroxid có thể gây táo bón và muối Magnesi quá liều có thể làm giảm nhu động ruột; lượng lớn có thể kích hoạt hoặc làm trầm trọng thêm sự tắc nghẽn ruột ở những bệnh nhân có nguy cơ cao như những người bị suy thận hoặc người cao tuổi.

    • Nhôm hydroxid không được hấp thu tốt ở đường tiêu hóa, và do đó các ảnh hưởng hệ thống rất hiếm gặp ở những bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Tuy nhiên, liều quá cao hoặc sử dụng lâu dài, hoặc thậm chí liều lượng bình thường ở những bệnh nhân có chế độ ăn kiêng phospho, có thể dẫn đến sự suy giảm phosphat (do liên kết nhôm - phosphat) kèm theo tăng sự tái hấp thu xương và tăng calci niệu với nguy cơ bị nhuyễn xương.

    • Ở những bệnh nhân suy thận, nồng độ của cả nhôm và magnesi tăng lên. Ở những bệnh nhân này, tiếp xúc lâu dài với liều cao nhôm và muối magnesi có thể dẫn đến chứng sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ.

    • Nhôm hydroxid có thể không an toàn ở bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin đang thẩm phân máu.

    • Sản phẩm này chứa sorbitol. Bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp khi không dung nạp fructose không nên dùng thuốc này.

    • Không tự ý tăng liều sử dụng hoặc sử dụng cùng lúc với sản phẩm khác

    • Chú ý hạn sử dụng của sản phẩm, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú: Chống chỉ định.

  • Người phải lái xe và vận hành máy móc: 

    • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào. Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Làm gì khi quá liều Janpetine Medisun

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Medisun

Các sản phẩm tương tự khác

Giá Janpetine Medisun là bao nhiêu?

  • Janpetine Medisun hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Janpetine Medisun ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Janpetine Medisun tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất


Câu hỏi thường gặp

  • Janpetine Medisun - Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ