Dalestone-D 75ml TW3 - Điều trị hen phế quản mạn tính, dị ứng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-18 11:56:10

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-16586-12
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 chai 75ml
Hoạt chất:
Betamethason + Dexchlorpheniramin

Video

Dalestone-D 75ml TW3 có tác dụng điều trị viêm gây ra bởi dị ứng trong bệnh hen phế quản mạn tính, các trường hợp bị dị ứng, nổi mề đay,.. Dalestone-D 75ml TW3 được bào chế dưới dạng siro nên phù hợp cho cả trẻ em và người lớn.

Thông tin cơ bản của Dalestone-D 75ml TW3

  • Tên biệt dược: Dalestone-D 75ml TW3

  • Dạng bào chế: Siro

  • Số đăng ký: VD-16586-12

  • Quy cách: Hộp 1 chai 75ml.

Hoạt chất có trong Dalestone-D 75ml TW3

  • Betamethason + Dexchlorpheniramin

Một số thông tin về thành phần của Dalestone-D 75ml TW3

  • Betamethason là một Corticosteroid tổng hợp có tác dụng Corticoid rất mạnh, kèm theo tác dụng chuyển hóa muối nước không đáng kể. 0,75 mg Betamethason có tác dụng chống viêm tương đương với khoảng 5 mg prednisolon.
  • Betamethason có tác dụng chống viêm, chống thấp khớp, chống dị ứng, và liều cao có tác dụng ức chế miễn dịch.
  • Dexclorpheniramin maleat là một kháng histamin dẫn xuất của propylamin. Dexclorpheniramin maleat ức chế cạnh tranh với những tác dụng dược lý của histamin (tức là chất đối kháng với histamin thụ thể H1).

Tác dụng - chỉ định của Dalestone-D 75ml TW3

  • Thuốc Daleston D được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
    • Chống dị ứng khi cần đến liệu pháp Corticoid.
    • Điều trị hen phế quản mạn, viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng.
    • Điều trị viêm da dị ứng, viêm da thần kinh, viêm da tiếp xúc, mề đay.

Cách dùng – liều dùng của Dalestone-D 75ml TW3

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống.

    • Liều dùng:

      • Trẻ từ 2 – 6 tuổi: uống mỗi ngày 2-3 lần, mỗi lần uống 1,25ml nhưng không dùng quá 3 lần/ ngày.
      • Trẻ từ 6-12 tuổi: uống mỗi ngày 2-3 lần, mỗi lần uống 2.5ml.
      • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: uống mỗi ngày 2-3 lần, mỗi lần uống 5ml, không dùng quá 30ml/ ngày.
  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Dalestone-D 75ml TW3

  • Mẫn cảm với Betamethason hoặc các Corticoid khác và Dexclorpheniramin.
  • Người bệnh bị đái tháo đường, tâm thần, nhiễm khuẩn nặng, nhiễm virus, nhiễm nấm toàn thân.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, bí tiểu tiện.
  • Bệnh nhân tăng nhãn áp.

Tác dụng phụ của Dalestone-D 75ml TW3

  • Thường gặp, ADR >1/100:
    • Hệ miễn dịch: Phát ban, mẫn cảm ánh sáng.
    • Hệ thần kinh: An thần, hồi hộp, thất vọng, hưng phấn, nhức đầu, chóng mặt, ù tai, rối loạn tiền đình, lo lắng, run rẩy, bất thường về cảm giác, viêm thần kinh.
    • Hệ tiêu hóa: Khô miệng, ợ nóng, đầy bụng, chán ăn, táo bón.
    • Tiết niệu: Đi tiểu thường xuyên, khó tiểu, bí tiểu, bệnh thận do steroid.
    • Hệ tuần hoàn: Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, co thắt.
    • Hệ hô hấp: Khô mũi, nghẹt mũi.
    • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu tan huyết, tăng bạch cầu.
    • Gan: Rối loạn chức năng gan (tăng AST (GOT), ALT tăng (GPT), tăng AI – P).
    • Nội tiết: Rối loạn kinh nguyệt, tiểu đường.
    • Hệ cơ xương khớp: Đau cơ, đau khớp.
    • Chuyển hóa: Gan nhiễm mỡ.
    • Dịch cơ thể và chất điện giải: Phù, nhiễm kiềm, hạ kali.
    • Mắt: Rối loạn võng mạc.
    • Da và mô dưới da: Rụng tóc, mụn trứng cá, nám dưới da, ban huyết ngứa, đổ mồ hôi bất thường, ban đỏ mặt, mỏng da.
    • Rối loạn chung: Sốt, mệt mỏi, đau ngực.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Hệ thần kinh: Mất ngủ, buồn ngủ, nặng đầu.
    • Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn và trầm trọng thêm bệnh truyền nhiễm.
    • Thận: Suy thượng thận cấp.
    • Dạ dày: Loét dạ dày.
    • Tâm thần: Trầm cảm, co giật.
    • Hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
    • Mạch máu: Tăng huyết áp.
    • Rối loạn chung: Tăng cân.
    • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000
    • Hệ tim mạch: Huyết khối.
    • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
    • Không xác định tần suất
    • Thận: Suy thượng thận thứ phát.
    • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
    • Dạ dày: Viêm tụy.

Tương tác 

  • Thuốc Daleston – D TW3 75ml có thể xảy ra tương tác với Paracetamol làm tăng độc tính trên gan của bạn khi bạn sử dụng trong một khoảng thời gian dài.
  • Không dùng phối hợp thuốc này với các thuốc đái tháo đường, insulin, ức chế IMAOs, NSAID.
  • Không dùng với thuốc chống loạn nhịp bởi điều này sẽ làm tăng loạn nhịp tim của bạn, tăng xuất hiện độc tính và sẽ làm hạ kali huyết.
  • Sử dụng cùng với các thuốc Phenytoin, Phenobarbital, Rifampicin sẽ gây ảnh hưởng đến tác dụng điều trị của thuốc này.
  • Không dùng cùng thuốc chống đông máu bởi việc sử dụng chung sẽ làm giảm đi tác dụng của thuốc chống đông máu.
  • Trước khi phối hợp bất kỳ thuốc Daleston – D với thuốc nào nên hỏi ý kiến của bác sỹ trước.

Khi sử dụng cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Phải dùng Corticosteroid thấp nhất có thể được để kiểm soát bệnh đang điều trị, khi giảm liều phải giảm dần từng bước một.
    • Thận trọng trong trường hợp suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết áp, đái tháo đường, động kinh, glaucoma, thiểu năng tuyến giáp, suy gan, loãng xương, loét dạ dày, loạn tâm thần và suy thận.
    • Người bệnh lao tiềm ẩn phải được theo dõi chặt chẽ và phải dùng hóa dự phòng chống lao, nếu liệu pháp Corticoid phải kéo dài.
    • Nguy cơ thủy đậu và có thể cả nhiễm Herpes zoster nặng, tăng ở người bệnh không có khả năng đáp ứng miễn dịch khi dùng Corticosteroid đường toàn thân và người bệnh phải tránh tiếp xúc với các bệnh này.
    • Không được dùng các vaccin sống trong người bệnh đang dùng liệu pháp Corticoid đường toàn thân liều cao và ít nhất trong 3 tháng sau.
    • Trong quá trình dùng liệu pháp Corticoid dài hạn, phải theo dõi người bệnh đều đặn. Có thể cần phải giảm lượng natri và bổ sung canxi và kali.
    • Bệnh nhân lớn tuổi có nhiều khả năng bị hạ huyết áp tư thế, bị chóng mặt, buồn ngủ, bị táo bón kinh niên (do có nguy cơ bị tắc liệt ruột); bị sưng tuyến tiền liệt; bệnh nhân suy gan, suy thận nặng do có nguy cơ tích tụ thuốc; tránh uống rượu và các thuốc chứa rượu trong thời gian điều trị.
    • Ức chế sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ em có thể xảy ra, vì vậy hãy quan sát kỹ và nếu phát hiện thấy bất thường thì ngừng sử dụng thuốc Daleston D.
    • Cảnh báo thành phần:
      • Đường trắng: Có thể gây hại cho răng.
      • Sorbitol: Thuốc này có chứa 250 mg Sorbitol trong mỗi liểu 2,5 ml. Sorbitol có thể gây khó chịu đường tiêu hóa và có tác dụng nhuận tràng nhẹ.
      • Natri benzoat: Thuốc này có chứa 5 mg natri benzoat trong mồi liều 2,5 ml. Natri benzoat có thể làm tăng nguy cơ vàng da (vàng da và mắt) ở trẻ sơ sinh (đến 4 tuần tuổi).
      • Ethanol: Thuốc này chứa một lượng nhỏ ethanol, ít hơn 100 mg mỗi liều 2,5 ml.
      • Màu Quinolin, Amaranth: Có thể gây phản ứng dị ứng.
  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:

    • Khuyến cáo không nên uống thuốc này trong thời gian mang bầu bởi có nghiên cứu cho thấy là thuốc này sẽ làm giảm cân nặng của trẻ trong bụng mẹ. Nếu thật cần thiết phải dùng nên hỏi ý kiến bác sỹ.
    • Không sử dụng thuốc này cho bà mẹ đang cho con bú bởi thuốc bài tiết vào đường sữa mẹ gây ảnh hưởng xấu đến trẻ.
  • Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc:

    • Ảnh hưởng trung bình, cần thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc Daleston D có khả năng gây buồn ngủ.

Làm gì khi quá liều

  • Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 - FORIPHARM.

Các sản phẩm tương tự khác

Tài liệu tham khảo: https://dichvucong.dav.gov.vn/

Giá Dalestone-D 75ml TW3 là bao nhiêu?

  • Dalestone-D 75ml TW3 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh Pharm. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Dalestone-D 75ml TW3 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Dalestone-D 75ml TW3 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website : https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Dalestone-D 75ml TW3 - Điều trị hen phế quản mạn tính, dị ứng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ