Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle - Trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-11 17:46:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
8628/QLD-KD
Hoạt chất:
Số đăng ký:
8628/QLD-KD
Xuất xứ:
Đức
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 5 ống x 5ml
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol + Trimethoprim: 480mg/5ml

Video

Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle là giải pháp điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. Tác dụng của thành phần giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, làm giảm các triệu chứng; từ đó tạo điều kiện thuận lợi để bệnh nhân sớm hồi phục sức khỏe.

Thông tin cơ bản về Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml.
  • Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền.
  • Số đăng ký: 8628/QLD-KD.
  • Quy cách: Hộp 5 ống x 5ml.

Hoạt chất có trong Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle

  • Sulfamethoxazol + Trimethoprim: 480mg/5ml.

Một số thông tin về thành phần của Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle

  • Sulfamethoxazol: dùng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. Đồng thời cũng được sử dụng trong mục đích điều trị viêm phổi cho bệnh nhân suy giảm hệ miễn dịch. 
  •  Trimethoprim: có tác dụng kìm khuẩn, ức chế enzym dihydrofolate - reductase của vi khuẩn. Trimethoprim chống lại tác nhân gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu như E. coli, Proteus, Klebsiella, Enterobacter, Staphylococcus saprophyticus, Streptococcus faecalis và chống lại nhiều vi khuẩn dạng coli.

Tác dụng - Chỉ định của Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle

  • Dùng trong điều trị:
    • Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới.
    • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci gây ra.
    • Nhiễm trùng vùng tai, mũi, họng (trừ viêm amidan do liên cầu khuẩn).
    • Nhiễm trùng thận và đường tiết niệu (bàng quang, niệu đạo).
    • Nhiễm trùng cơ quan sinh dục nam và nữ bao gồm viêm tuyến tiền liệt (viêm tuyến tiền liệt) và một số bệnh lây truyền qua đường tình dục (bệnh giang mai, còn gọi là săng cứng, không được ghi nhận): U hạt hoa liễu.
    • Nhiễm trùng đường tiêu hóa: Shigellosis (lỵ vi khuẩn), tiêu chảy du lịch, sốt thương hàn.
    • Đối với các bệnh nhiễm trùng sau, chỉ nên sử dụng Cotrim-ratiopharm ® nếu không thể dùng các loại kháng sinh khác được khuyên dùng hiện nay: sốt thương hàn, sốt phó thương hàn A và B, tiêu chảy do salmonella (viêm ruột do salmonella) với các bệnh nhiễm trùng (sốt cao sau khi vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể ở những bệnh nhân có hệ miễn dịch suy yếu).
    • Brucellosis (bệnh truyền nhiễm do vật nuôi).
    • Nocardiosis (một bệnh truyền nhiễm chủ yếu ảnh hưởng đến bệnh nhân suy giảm miễn dịch).
    • Không phải là u nấm thực sự (các nốt mô do vi khuẩn gây ra).
    • Bệnh blastomycosis Nam Mỹ (bệnh ngoài da do nấm gây ra).

Cách dùng - liều dùng của Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Dùng theo đường tiêm truyền.
    • Liều dùng:
      • Người lớn và thanh thiếu niên từ 13 tuổi: 10 ml Cotrim-ratiopharm: 2 lần mỗi ngày (2 ống 2 lần mỗi ngày), tương ứng với 800 mg sulfamethoxazole và 160 mg trimethoprim hai lần mỗi ngày.
      • Phác đồ dùng cho trẻ em được chỉ định theo độ tuổi:
        • Trẻ em từ 6-12 tuổi: 5 ml Cotrim-ratiopharm 2 lần mỗi ngày (1 ống 2 lần mỗi ngày), tương đương 400 mg sulfamethoxazole và 80 mg trimethoprim 2 lần mỗi ngày.
        • Trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi 2,5 ml Cotrim-ratiopharm: 2 lần mỗi ngày, tương đương 200 mg sulfamethoxazole và 40 mg trimethoprim 2 lần mỗi ngày.
        • Trẻ từ 6 tuần đến 5 tháng 1,25 ml Cotrim-ratiopharm: 2 lần mỗi ngày , tương đương 100 mg sulfamethoxazole và 20 mg trimethoprim 2 lần mỗi ngày.
      • Khuyến cáo liều lượng đặc biệt:
        • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci: Cotrim-ratiopharm ® được sử dụng tối đa gấp 5 lần liều chuẩn (100 mg sulfamethoxazole/kg thể trọng và 20 mg trimethoprim/kg thể trọng/ngày). Khi bắt đầu điều trị, nên chọn tiêm tĩnh mạch, ít nhất là trong 48 giờ đầu.
        • Nocardiosis: 10 ml Cotrim-ratiopharm ® 3 lần mỗi ngày (2 ống 3 lần mỗi ngày), tương đương 800 mg sulfamethoxazole và 160 mg trimethoprim 3 lần mỗi ngày, trong 8-10 tuần.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Chống chỉ định của Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle

  • Đối tượng có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào có trong công thức.

Tác dụng phụ của Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle

  • Thường gặp (có thể ảnh hưởng đến 1 trên 10 người):
    • Viêm lưỡi, nướu và niêm mạc miệng, vị giác bất thường, khó chịu ở dạ dày và ruột kèm theo đau bụng trên, chán ăn, buồn nôn, nôn hoặc tiêu chảy.
    • Phản ứng quá mẫn như phát ban da (ví dụ như nổi mề đay, mẩn đỏ, đốm, nốt sần hoặc đốm nhỏ như bệnh sởi), ngứa, ban xuất huyết (các mảng da nhỏ và chảy máu màng nhầy), bệnh da do ánh sáng (bệnh da do tiếp xúc với ánh sáng), ban đỏ nodosum (bệnh hình thành các nốt đỏ trên da), sốt.
    • Đau đầu.
    • Đau khớp.
    • Viêm thành tĩnh mạch sau khi truyền tĩnh mạch.
  • Không phổ biến (có thể ảnh hưởng đến 1 trên 100 người):
    • bệnh gan ứ mật (bệnh gan ứ mật).
    • Hàm lượng kali trong máu giảm và tăng.
    • Ù tai (ù tai).
  • Hiếm (có thể ảnh hưởng đến 1 trên 1.000 người):
    • Phản ứng quá mẫn ở da nghiêm trọng như ban đỏ đa dạng và viêm da tróc vảy (bệnh đe dọa tính mạng với phồng rộp da).
    • Tăng sự xuất hiện của nhiễm nấm Candida albicans.
    • Cận thị tạm thời.
  • Rất hiếm (có thể ảnh hưởng đến 1 trên 10.000 người):
    • phản ứng da nghiêm trọng và có khả năng đe dọa tính mạng (hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc và phát ban do tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân).
    • Phản ứng quá mẫn của phổi: thâm nhiễm phổi (tích tụ tế bào và dịch mô trong mô phổi), một số dạng viêm phổi (viêm phổi kẽ và tăng bạch cầu ái toan) và suy hô hấp (khó thở do hoạt động của phổi bị suy giảm). Những phản ứng này xảy ra đặc biệt thường xuyên ở bệnh nhân AIDS.
    • Pseudosepsis (triệu chứng ngộ độc máu rõ ràng).
    • Thiếu máu (thiếu máu bất sản, thiếu máu tán huyết cấp tính, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ cấp tính).
    • Viêm cơ tim, kéo dài khoảng QT (thay đổi điện tâm đồ), xoắn đỉnh (rối loạn chuỗi nhịp tim).
    • viêm màng não vô khuẩn (viêm màng não không do mầm bệnh gây ra), viêm dây thần kinh ngoại biên (viêm dây thần kinh), co giật, bệnh thần kinh không viêm và các cảm giác bất thường như: B. Ngứa ran hoặc tê ở tay hoặc chân.
    • Viêm các động mạch và tĩnh mạch nhỏ hơn ở mô dưới da (viêm quanh động mạch nút, hội chứng Schoenlein-Henoch), bệnh lupus ban đỏ hệ thống (bệnh của hệ thống phòng thủ của cơ thể với viêm các cơ quan khác nhau), phù mạch (sưng da), xuất huyết (giống như điểm)  chảy máu da.

Tương tác

  • Hiện chưa có báo cáo cụ thể về tương tác xảy ra khi dùng sản phẩm với các loại kháng sinh, thực phẩm chức năng hay dược liệu khác. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn nên tham khảo ý kiến trước khi sử dụng.         

Khi sử dụng Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng. 
    • Tuyệt đối không dùng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì. 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. 
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Làm gì khi quá liều Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle?

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.   

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Merckle GmbH.       

Sản phẩm tương tự

Giá của Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle là bao nhiêu?

  • Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Cotrim-ratiopharm 400mg/5ml + 80mg/5ml Merckle - Trị nhiễm khuẩn hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ