Co-Trimoxazole Merckle - Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-03 17:48:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
8628/QLD-KD
Xuất xứ:
Đức
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Đóng gói:
Hộp 5 ống x 5ml
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Video

Co-Trimoxazole Merckle là thuốc thuộc nhóm thuốc kháng sinh. Thuốc được bào chế dạng dung dịch tiêm truyền, có công dụng trong điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường hô hấp,..Thuốc Co-Trimoxazole Merckle được nghiên cứu và bào chế bởi hãng dược phẩm Merckle GmbH – Đức.

Thông tin cơ bản về Co-Trimoxazole Merckle

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Co-Trimoxazole
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: 8628/QLD-KD
  • Quy cách: Hộp 5 ống x 5ml

Hoạt chất có trong Co-Trimoxazole Merckle

  • Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Một số thông tin về thành phần của Co-Trimoxazole Merckle

  • Hấp thu
    • Khi dùng đường uống, Sulfamethoxazole và Trimethoprim được hấp thu nhanh ở 90%. Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được trong vòng 1 đến 4 giờ,không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ ổn đinh của thuốc đạt được ở người lớn sau khi sử dụng 2-3 ngày.
  • Phân bố
    • Khoảng 50% Trimethoprim trong huyết tương liên kết với protein. Nồng độ trong mô cao hơn trong huyết tương, đặc biệt là phổi, thận. Trimethoprim đi vào nước ối và các mô của thai nhi đạt nồng độ xấp xỉ nồng độ trong huyết thanh của mẹ.
  • Chuyển hóa
    • Thông qua quá trình acetyl hóa, oxy hóa hoặc glucuronid hóa.
  • Thải trừ
    • Thải trừ qua thận của Sulfamethoxazole còn nguyên vẹn chiếm 15-30% liều dùng, một ít thải trừ qua mật, 4% qua phân.

Tác dụng - Chỉ định của Co-Trimoxazole Merckle

  • Thuốc Co-Trimoxazole Merckle có công dụng trong điều trị các trường hợp sau:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới cấp tính không biến chứng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mạn tính, viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp người lớn.
    • Điều trị dự phòng (nguyên phát và thứ phát) viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (trước đây là Pneumocystis carinii).
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).
    • Thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn (ceftriaxon hoặc một fluoroquinolon thường được ưa dùng).

Cách dùng – liều dùng của Co-Trimoxazole Merckle

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Liều dùng:
      • Dùng theo chỉ định của bác sĩ
    • Cách dùng:
      • Thuốc dùng đường tiêm, cần được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn.
  • Quên liều:
    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Co-Trimoxazole Merckle

  • Bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan nghiêm trọng.
  • Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.
  • Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
  • Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu miễn dịch do thuốc hoăc bị rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính.
  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Tác dụng phụ của Co-Trimoxazole Merckle

  • Thường gặp
    • Sốt, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi, ngứa, phát ban.
  • Ít gặp
    • Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
  • Hiếm gặp
    • Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, ù tai, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), viêm màng não vô khuẩn, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng, vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan, tăng kali huyết, giảm đường huyết, ảo giác, suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận, ù tai.
  • Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác

  • Các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid: làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già.
  • Methotrexate: Giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexate.
  • Pyrimethamine: Trên 25 mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Phenytoin: Tăng quá mức tác dụng của phenytoin.
  • Warfarin: Kéo dài thời gian prothrombin ở người bệnh.
  • Cyclosporin có thể gây độc cho thận ở người ghép thận nhưng có thể hồi phục.
  • Digoxin làm tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh, thường thấy ở người cao tuổi.
  • Indomethacin có thể làm tăng nồng độ sulfamethoxazol trong huyết tương.
  • Dùng đồng thời thuốc chống trầm cảm ba vòng: có thể làm giảm tính hiệu quả của thuốc chống trầm cảm.
  • Amantadine: Mê sảng nhiễm độc.
  • Zidovudine: Có thể làm tăng nguy cơ phản ứng có hại về huyết học.
  • Rifampicin: Rút ngắn thời gian bán thải trong huyết tương của trimethoprim.
  • Procainamide: Tăng nồng độ trong huyết tương của cả 2 thuốc.
  • Thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn thụ thể angiotensin và thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali như spironolactone: Tăng K+ huyết.
  • Repaglinide: Hạ đường huyết.
  • Thuốc tránh thai: Giảm hiệu quả thuốc tránh thai.
  • Azathioprine: Huyết học bất thường.
  • Thông tin với bác sĩ nhữnh sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Khi sử dụng Co-Trimoxazole Merckle cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
    • Để xa tầm tay của trẻ em
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Co-Trimoxazole Merckle

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nới khô ráo thoáng mát
  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Merckle GmbH – Đức

Sản phẩm tương tự

Giá Co-Trimoxazole Merckle là bao nhiêu?

  • Co-Trimoxazole Merckle hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Co-Trimoxazole Merckle ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Co-Trimoxazole Merckle tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 


Câu hỏi thường gặp

  • Co-Trimoxazole Merckle - Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả  hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ