Beynit 5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-24 22:52:55

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-35020-21
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Ramipril: 5mg

Video

Beynit 5 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch-huyết áp. Thuốc có công dụng trong điều trị tăng huyết áp, điều trị suy tim và phòng ngừa nhồi máu cơ tim. Thuốc Beynit 5 được bào chế từ hoạt chất Ramipril với hàm lượng 5mg, đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên. Thuốc được sản xuất và phân phối bởi Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun – Việt Nam.

Thông tin cơ bản về Beynit 5

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Beynit 5
  • Dạng bào chế: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-35020-21
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hoạt chất có trong Beynit 5

  • Ramipril: 5mg

Một số thông tin về thành phần của Beynit 5

  • Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa nhưng không hấp thụ hoàn toàn (khoảng 50 – 60%). Sinh khả dụng của thuốc đạt từ 54 – 65%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc đạt được sau 1 – 3 giờ.
  • Phân bố
    • Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 73%. Thuốc qua được hàng rào của nhau thai và sữa mẹ.
  • Chuyển hoá
    • Ramipril vào trong cơ thể sẽ bị thuỷ phân bởi enzyme esterase ở gan để trở thành hoạt chất có hoạt tính sinh học
  • Thải trừ
    • Thuốc Beynit 5 được thải trừ chủ yếu ở gan và thận. Thời gian bán thải của chất chuyển hoá của Ramipril kéo dài trong khoảng thời gian từ 18 giờ do thuốc có thể gắn một cách tương đối bền vững với ECA.

Tác dụng - Chỉ định của Beynit 5

  • Thuốc có công dụng trong điều trị các trường hợp sau:
    • Dùng riêng lẻ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp.
    • Phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác.
    • Phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim.

Cách dùng – liều dùng của Beynit 5

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Liều dùng:
      • Khởi đầu: 2,5 mg x 1 lần/ngày, chỉnh liều theo đáp ứng.
      • Duy trì: 2,5 - 20 mg, chia làm 1 - 2 liều/ngày.
      • Bệnh nhân mất muối & nước, đang dùng thuốc lợi tiểu hay có ClCr < 40 mL/phút/1,73 m2: khởi đầu 1,25 mg & theo dõi tối thiểu 2 giờ sau khi dùng liều đầu. Liều có thể tăng lên dần tối đa: 5 mg/ngày.
    • Cách dùng:
      • Thuốc dùng đường uống.
  • Quên liều:
    • Hạn chế quên liều để đảm bảo hiệu quả tốt nhất khi sử dụng sản phẩm.
    • Nếu đã quên liều hãy sử dụng ngay khi nhớ ra, không sử dụng gộp những liều đã quên.

Chống chỉ định của Beynit 5

  • Quá mẫn với ramipril hoặc các thuốc ức chế men chuyển khác.
  • Không sử dụng nếu có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm

Tác dụng phụ của Beynit 5

  • Thường gặp
    • Nhức đầu, cảm giác mệt mỏi
    • Chóng mặt. Có thể xảy ra khi bắt đầu điều trị hoặc điều trị với liều cao.
    • Ngất xỉu, hạ huyết áp (huyết áp bất thường), nhất là khi đứng lên hoặc ngồi xuống một
    • cách nhanh chóng.
    • Ho khan, viêm xoang, viêm phế quản, thiếu không khí.
    • Đau dạ dày hoặc đường ruột, tiêu chảy, khó tiêu, khó chịu.
    • Phát ban.
    • Đau ngực.
    • Đau cơ hoặc chuột rút.
    • Lượng Kali nhiều hơn bình thường khi xét nghiệm máu.
  • Ít gặp:
    • Vấn đề về thăng bằng (chóng mặt).
    • Ngứa, da có cảm giác tê liệt, ngứa ran, đau thắt, nóng hoặc ớn lạnh (dị cảm).
    • Mất hoặc thay đổi vị giác.
    • Vẫn đề về giấc ngủ.
    • Trầm cảm, lo âu, căng thẳng hoặc kích động hơn bình thường.
    • Nghẹt mũi, khó thở, hen suyễn nặng hơn.
    • Phù mạch ruột, triệu chứng nôn mửa và tiêu chảy.
    • Nóng rát trong dạ dày, táo bón, khô miệng.
    • Đi tiểu, đổ mồ hôi nhiều hơn bình thường trong ngày.
    • Chán ăn, mất hoặc giảm cảm giác ngon miệng.
    • Tăng nhịp tim.
    • Sưng cánh tay và chân là nguyên nhân do giữ nước.
    • Nóng bừng, mờ mắt, đau cơ, sốt.
    • Không có khả năng tình dục ở nam giới, giảm ham muốn tình dục ở cả nam và nữ.
    • Tăng bạch cầu ưa eosin khi xét nghiệm máu.
    • Thay đổi trong hoạt động của tuyến tụy, gan, thận.
  • Hiếm gặp:
    • Cảm giác run hoặc nhầm lẫn.
    • Đỏ và sưng lưỡi.
    • Da nhão, bong, ngứa, phát ban, u hạt.
    • Vấn đề về mông.
    • Phát ban hoặc bầm tím.
    • Đỏ, ngứa mắt, sưng hoặc chảy nước mắt.
    • Thay đổi thính giác, ù tai.
    • Cảm thấy đuối sức.
    • Lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin giảm
  • Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi sử dụng sản phẩm.

Tương tác

  • Thuốc lợi tiểu: Tương tác theo cả cơ chế dược động học và dược lực học, gây tụt huyết áp.
  • Thuốc hạ huyết áp: Khả năng tiềm ẳn hạ huyết áp phải được dự đoán khi ramipril dùng đồng thời với thuốc hạ áp (ví dụ như thuốc lợi tiểu) và các chất khác có thể làm giảm huyết áp (ví dụ như nitrat, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc mê, lượng rượu uống vào, baclofen, alfuzosin, doxazosin, prazosin, tamsulosin, terazosin).
  • Các thuốc chống viêm không steroid: Tương tác được lực học, gây giảm chức năng thận và tăng nồng độ kali huyết.
  • Các thuốc làm tăng nồng độ kali huyết: Tương tác dược lực học, gây ra tác dụng cộng hợp làm tăng kali huyết.
  • Lithi: Tương tác dược động học, làm tăng nồng độ và độc tính trên lâm sàng của lithi.
  • Phương pháp điều trị ngoài cơ thể (extracorporeal treatments):
  • Điều trị bằng thiết bị bên ngoài cơ thể (extracorporeal) dẫn đến hệ máu phải tiếp xúc với các bề mặt tích điện âm chẳng hạn như chạy thận hoặc lọc máu với màng thẩm phân lưu lượng cao có thể làm tăng nguy cơ các phản ứng quá mẫn dạng phản vệ đe dọa tính mạng.
  • Thuốc có chứa aliskiren: Việc sử dụng kết hợp các chất ức chế ACE, chẹn thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren cho thấy có liên quan tới sự gia tăng các tác dụng phụ như tụt huyết áp, tăng kali máu và giảm chức năng thận (bao gồm suy thận cấp) so với việc sử dụng thuốc tác động lên hệ RAA riêng lẻ.
  • Thuốc giao cảm vận mạch có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của ramipril.
  • Thuốc chữa đái tháo đường: Sử dụng thuốc ức chế ACE có thể làm tăng tác dụng hạ glucose huyết ở người bệnh đái tháo đường. Cần giám sát lượng đường trong máu.
  • Các chất ức chế mTOR (mechanistic Target of Rapamycin) hay DPP-4 (Dipeptidyl Peptidase 4) (ví dụ temsirolimus): Có thể có sự gia tăng nguy cơ phù mạch ở những bệnh nhân dùng thuốc đồng thời với các chất ức chế mTOR (temsirolimus, everolimus, sirolimus) hoặc vildagliptin.
  • Thông tin với bác sĩ nhữnh sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Khi sử dụng Beynit 5 cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
    • Để xa tầm tay của trẻ em
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Làm gì khi quá liều Beynit 5

  • Lưu ý sử dụng đúng liều lượng đã thông tin trên hướng dẫn sử dụng và chỉ định của bác sĩ.
  • Trường hợp quá liều nếu khẩn cấp hãy đến nay các cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nới khô ráo thoáng mát
  • Tránh ẩm ướt và nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun – Việt Nam

Sản phẩm tương tự

Giá Beynit 5 là bao nhiêu?

  • Beynit 5 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Beynit 5 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Beynit 5 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn/ 


Câu hỏi thường gặp

  • Beynit 5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ