Amriamid 100 - Điều trị rối loạn tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-03 13:29:09

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Số đăng ký:
VD-31565-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viến nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Amisulprid

Video

Amriamid 100 là thuốc điều trị các bệnh tâm thần, đặc biệt là các rối loạn tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính.  Amriamid 100 tác động đến suy nghĩ, cảm nhận và hành vi từ đó kiểm soát các triệu chứng như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ…

Thông tin cơ bản của Amriamid 100

  • Tên biệt dược: Amriamid 100

  • Dạng bào chế: Viên nén

  • Số đăng ký: VD-31565-19

  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Hoạt chất có trong Amriamid 100

  •  Amisulprid.

Một số thông tin về thành phần của Amriamid 100

  • Amisulprid là thuốc chống loạn thần thuộc nhóm benzamid. Đặc tính dược lực học của amisulprid là do có ái lực chọn lọc và nổi trội trên các thụ thể dopaminergic D2 và D3 trong hệ liềm. Amisulprid không có ái lực với các thụ thể serotonin hoặc các thụ thể thần kinh khác như histamin, cholinergic và adrenergic.

Tác dụng - chỉ định của Amriamid 100

  • Điều trị các bệnh tâm thần, đặc biệt là các rối loạn tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính, có biểu hiện triệu chứng (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ…) và/hoặc không có triệu chứng (như không biểu lộ cảm xúc, thích sống cô lập…), kể cả trong trường hợp không có triệu chứng chiếm ưu thế.

Cách dùng – liều dùng của Amriamid 100

  • Hướng dẫn sử dụng:

    • Cách dùng:

      • Sản phẩm dùng đường uống.

    • Liều dùng

      • Giai đoạn cấp tính: 400 mg - 800 mg/ ngày. 
      • Trong một số trường hợp có thể tăng liều lên đến 1200 mg/ ngày. 
      • Điều chỉnh liều dùng theo đáp ứng của bệnh nhân.
      • Dùng duy trì ở liều thấp nhất có hiệu quả.
      • Đối với các bệnh nhân có cả 2 loại triệu chứng âm và dương, nên điều chỉnh liều để kiểm soát tối ưu triệu chứng dương.
      • Đối với các bệnh nhân chủ yếu là triệu chứng âm, nên dùng liều trong khoảng 50 - 300 mg/ ngày.
      • Cách dùng: liều dùng từ 300 mg/ ngày trở xuống: uống 1 lần/ ngày; liều dùng trên 300 mg/ ngày: chia làm 2 lần/ ngày.
      • Suy thận: bệnh nhân có độ thanh thải creatinin khoảng 30 - 60 ml/ phút: uống ½ liều; bệnh nhân có độ thanh thải creatinin khoảng 10 - 30 ml/ phút: uống 1/3 liều. 
  • Quên liều:

    • Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

Chống chỉ định của Amriamid 100

  • Quá mẫn với amisulprid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Có khối u phụ thuộc prolactin (như u tuyến yên tiết prolactin hoặc ung thư vú).
  • Có khối u tế bào ưa crôm.
  • Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 15 tuổi.
  • Phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ của Amriamid 100

  • Thường gặp (5 - 10%): Mất ngủ, lo âu, kích động. 
  • Ít gặp (0,1 - 5%): Ngủ gà, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, khô miệng. 
  • Các tác dụng không mong muốn tương tự như các thuốc an thần kinh khác: Tăng prolactin huyết tương, sẽ trở lại bình thường khi ngưng dùng thuốc. Tăng trọng. Rối loạn trương lực cấp tính (vẹo cổ, xoay mắt, cứng khít hàm). Sẽ trở lại bình thường khi ngưng dùng amisulprid và điều trị bằng thuốc kháng Parkinson. Các triệu chứng ngoại tháp: Run, giảm vận động, tăng tiết nước bọt, nằm ngồi không yên. Sẽ trở lại bình thường khi ngưng dùng amisulprid và điều trị bằng thuốc kháng Parkinson. Rối loạn vận động muộn. Giảm huyết áp, chậm nhịp tim, kéo dài đoạn QT. Phản ứng dị ứng, tăng enzym gan, hội chứng thần kinh ác tính: rất hiếm xảy ra. Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Tương tác 

  • Khi kết hợp cùng với thuốc hoặc các thành phần trong thức ăn, đồ uống thuốc có thể gây ra một số phản ứng. Do vậy, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ để kiêng khem trong quá trình dùng thuốc. 

Khi sử dụng cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:

    • Cũng như các thuốc an thần kinh khác, hội chứng thần kinh ác tính (sốt cao, cứng cơ, không ổn định, tăng CPK,…) có thể xảy ra. Khi bị sốt cao, đặc biệt là khi dùng liều cao, phải ngưng dùng tất cả các loại thuốc tâm thần. 
    • Amisulprid làm hạ thấp ngưỡng động kinh. Nên thận trọng với bệnh nhân có tiền sử động kinh. 
    • Chỉ sử dụng amisulprid cho bệnh nhân Parkinson khi thật sự cần thiết, vì sẽ làm tình trạng bệnh Parkinson xấu đi. 
    • Khi muốn ngưng sử dụng, nên giảm liều dần dần, tránh ngưng đột ngột.
    • Amisulprid làm kéo dài đoạn QT, có nguy cơ gây loạn nhịp thất nặng như xoắn đỉnh tim nếu trước đó bệnh nhân đã bị chậm nhịp tim (dưới 55 nhịp/ phút), giảm kali huyết, đoạn QT kéo dài bẩm sinh. Để xa tầm tay trẻ em.   
  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
    • Thời kỳ có thai:
      • Dữ liệu lâm sàng về điều trị cho người mang thai còn rất hạn chế. Do thiếu chứng cứ an toàn thuốc không được khuyến cáo dùng cho người mang thai, trừ khi việc điều trị mang lại lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra.
      • Phụ nữ có khả năng mang thai hoặc đang sử dụng các biện pháp tránh thai nên tham khảo ý kiến bác sỹ cẩn thận trước khi điều trị với thuốc này.
      • Chưa có thông tin về độc tính của thuốc trên thai nhi.
    • Thời kỳ cho con bú:
    • Không biết liệu amisulprid có bài tiết trong sữa mẹ hay không vì vậy không nên dùng thuốc này ở phụ nữ đang cho con bú.
  • Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
    • Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc. Tuy nhiên bệnh nhân cần được cảnh báo về nguy cơ gây buồn ngủ của thuốc, không nên lái xe và vận hành máy móc khi đang dùng thuốc.

Làm gì khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam.

Các sản phẩm tương tự khác

Tài liệu tham khảo: https://cdn.drugbank.vn/Thuoc_Dot_4_092019_08272019(68).pdf

Giá Amriamid 100 là bao nhiêu?

  • Amriamid 100 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Amriamid 100 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Amriamid 100 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)

  • Mua hàng trên website:https://nhathuoctruonganh.com

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline:Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.


Câu hỏi thường gặp

  • Amriamid 100 - Điều trị rối loạn tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ