Akurit-4 - Thuốc điều trị bệnh lao của Ấn Độ

950,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-03-16 21:19:07

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Số đăng ký:
VN-12157-11
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hạn sử dụng:
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 20 vỉ x 10 viên
Hoạt chất:
Rifampin 150mg. Isoniazid 75mg. Ethambutol 275mg. Pyrazinamide 400mg

Video

Được cấu tạo từ 4 loại hoạt chất có tính chất điều trị lao, chống nhiễm trùng và ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn nên Akurit-4 được ứng dụng trong điều trị bệnh lao (giai đoạn tấn công) cho người lớn và trẻ em có cân nặng trên 20kg. Akurit-4 được sản xuất bởi Lupin Ltd - Ấn Độ. 

Thông tin cơ bản về Akurit-4

  • Tên biệt dược (tên đầy đủ): Akurit-4.
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Số đăng ký: VN-12157-11.
  • Quy cách: Hộp 15 vỉ x 6 viên.

Hoạt chất có trong Akurit-4

  • Rifampin 150mg.
  • Isoniazid 75mg.
  • Ethambutol 275mg.
  • Pyrazinamide 400mg.      

Một số thông tin về thành phần của Akurit-4

  • Rifampin: được sử dụng để ngăn ngừa và điều trị bệnh lao phổi.
  • Isoniazid: dùng trong điều trị lao; có tác dụng chống lại Mycobacterium tuberculosis và các Mycobacterium không điển hình khác như M. bovis, M. kansasii.
  • Ethambutol: tác dụng chống nhiễm trùng, hoạt động bằng cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
  • Pyrazinamide: có tác dụng diệt trực khuẩn lao.

Tác dụng - Chỉ định của Akurit-4

  • Ðiều trị bệnh lao do Mycobacterium tuberculosis ở người lớn và trẻ em có cân nặng trên 20 kg trong giai đoạn tấn công.

Cách dùng - liều dùng của Akurit-4

  • Hướng dẫn sử dụng:
    • Cách dùng:
      • Dùng đường uống, nên uống thuốc khi đói (ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn) vì sinh khả dụng của thuốc có thể bị giảm khi dùng chung với thức ăn.
    • Liều dùng:
      • Trẻ em nặng từ 21 - 30 kg:
        • 2 viên x 1 lần/ngày. Chỉ dùng cho trẻ em có thể nuốt được thuốc viên.
      • Liều lượng Akurit-4 tính theo trọng lượng cơ thể của bệnh nhân:
        • 30 - 39 kg: 2 viên x 1 lần/ngày.
        • 40 - 54 kg: 3 viên x 1 lần/ngày.
        • 55 - 70 kg: 4 viên x 1 lần/ngày.
        • Trên 70 kg: 5 viên x 1 lần/ngày.
  • Quên liều:
    • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

Tuân thủ theo đúng chỉ định, dùng Akurit-4 lúc bụng đói, không dùng chung với thức ăn; dùng đúng liều lượng, không tự ý tăng hay giảm liều sẽ giúp bạn thoát khỏi sự tấn công của các vi khuẩn lao. Đây là giai đoạn rất quan trọng trong phác đồ điều trị lao, do đó bệnh nhân cần đặc biệt lưu ý. 

Chống chỉ định của Akurit-4

  • Quá mẫn với ethambutol, isoniazid, pyrazinamide, rifamycin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Bệnh gan cấp tính, vàng da hoặc suy gan nặng.
  • Viêm dây thần kinh thị giác.
  • Bệnh gout cấp.
  • Sử dụng đồng thời Akurit-4 với voriconazole hoặc chất ức chế protease HIV/ HCV.

Tác dụng phụ của Akurit-4

  • Thần kinh: Bệnh thần kinh ngoại biên, dị cảm ở bàn chân và bàn tay.
  • Tâm thần: Suy giảm trí nhớ, rối loạn tâm thần do nhiễm độc.
  • Tiêu hoá: Tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, chán ăn, nôn mửa.
  • Gan mật: Tăng transaminase huyết thanh thoáng qua.
  • Chuyển hoá và dinh dưỡng: Tăng acid uric máu, đặc biệt ở bệnh nhân gout.
  • Chung: Đỏ bừng mặt, dịch cơ thể và chất tiết (nước tiểu, đờm, nước mắt, nước bọt và mồ hôi) đổi thành màu đỏ cam. 

Tương tác

  • Isoniazid ức chế các isoenzyme cytochrome CYP2C19 và CYP3A4 in vitro. Do đó, nó có thể làm tăng nồng độ thuốc chuyển hoá chủ yếu qua một trong hai con đường này. 
  • Nên tránh sử dụng đồng thời isoniazid với các thuốc gây độc cho gan hoặc độc thần kinh khác vì có thể làm tăng độc trên 2 cơ quan này của isoniazid.
  • Tránh điều trị đồng thời bằng pyrazinamide với các thuốc có khả năng gây độc gan khác. 

Khi sử dụng Akurit-4 cần lưu ý khi những điều gì?

  • Lưu ý chung:
    • Rifampin, isoniazid, pyrazinamide và ethambutol có thể gây độc cho gan. Tránh chỉ định Akurit-4 cho bệnh nhân có tiền sử suy gan (ALT > 3 ULN) do nguy cơ nhiễm độc gan. Bệnh nhân nên hạn chế uống rượu hoặc đồ uống có cồn khi đang điều trị bằng Akurit-4. 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
    • Thời kỳ mang thai: 
      • Không có tác dụng phụ nào của isoniazid, ethambutol hoặc pyrazinamide trên thai nhi được báo cáo. Sử dụng rifampin trong ba tháng cuối thai kỳ có liên quan đến xuất huyết sau sinh ở mẹ và trẻ sơ sinh. Chỉ dùng Akurit-4 trong thời kỳ mang thai nếu lợi ích lớn hơn nguy cơ. Nếu sử dụng Akurit-4 trong những tuần cuối thai kỳ, bà mẹ và trẻ sơ sinh nên bổ sung vitamin K.
    • Thời kỳ cho con bú:
      • Rifampin, isoniazid, pyrazinamide và ethambutol đi vào sữa mẹ. Tuy nhiên, nồng độ trong sữa ít đến mức không thể dựa vào việc cho con bú để điều trị hoặc dự phòng bệnh lao cho trẻ bú mẹ. Không có tác dụng phụ nào ở trẻ được báo cáo.
  • Người lái xe, điều khiển và vận hành máy móc:
    • Các tác dụng không mong muốn của ethambutol như lú lẫn, mất phương hướng, ảo giác, chóng mặt, khó chịu và rối loạn thị giác (nhìn mờ, mù màu xanh đỏ, mất thị lực) có thể làm giảm khả năng của lái xe hoặc vận hành máy móc của bệnh nhân.

Làm gì khi quá liều Akurit-4?

  • Triệu chứng:
    • Chán ăn, buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, nhức đầu, chóng mặt, nói lắp, ảo giác và rối loạn thị giác đã xảy ra trong vòng 30 phút - 3 giờ sau khi uống isoniazid. Khi dùng quá liều isoniazid (≥ 80 mg/kg thể trọng), bệnh nhân bị suy hô hấp và ức chế thần kinh trung ương, có thể tiến triển nhanh chóng từ trạng thái sững sờ đến hôn mê sâu, cùng với các cơn co giật khó chữa. Ngoài ra, còn có thể nhiễm toan chuyển hóa nặng, aceton niệu và tăng đường huyết.
    • Khi sử dụng quá liều, rifampin có thể gây đổi màu da thành đỏ cam (hội chứng người đỏ), phù mặt, ngứa, buồn nôn, nôn và đau bụng. 
  • Điều trị:
    • Gây nôn, rửa dạ dày và dùng than hoạt tính có thể hiệu quả trong vòng vài giờ sau khi uống. Sau đó, có thể dùng pyridoxine (bolus tĩnh mạch liều lượng tương đương với liều isoniazid đã uống, hoặc khởi đầu bằng 5 g ở người lớn và 80 mg/kg ở trẻ em trong trường hợp không rõ liều đã dùng), diazepam tiêm tĩnh mạch (trong trường hợp co giật không đáp ứng với pyridoxine) và chạy thận nhân tạo. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Chú ý theo dõi, hỗ trợ thông khí và điều chỉnh nhiễm toan chuyển hóa.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • Nhiệt độ bảo quản thích hợp là dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.     

Nhà sản xuất

  • Lupin Ltd.

Sản phẩm tương tự

Giá của Akurit-4 là bao nhiêu?

  • Akurit-4 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Mua Akurit-4 ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Akurit-4 tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30
  • Mua hàng trên website: https://nhathuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Câu hỏi thường gặp

  • Akurit-4 - Thuốc điều trị bệnh lao của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website nhathuoctruonganh.com chỉ mang tính chất tham khảo. Nội dung trên trang là những cập nhật mới nhất được lấy từ kênh uy tín, tuy nhiên nó không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Thêm nữa, tùy vào cơ địa của từng người mà các sản phẩm Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, vì vậy không thể đảm bảo nội dung có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Nhà thuốc Trường Anh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định sử dụng của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ